• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
  • Pinyin: Mán , Màn , Wàn
  • Âm hán việt: Man Mạn
  • Nét bút:一丨丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱艹曼
  • Thương hiệt:TAWE (廿日田水)
  • Bảng mã:U+8513
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 蔓

  • Cách viết khác

    𦽦

Ý nghĩa của từ 蔓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Man, Mạn). Bộ Thảo (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Loài thực vật, thân nhỏ, có thể vin, quấn hoặc leo lên cây khác, Lan ra, 1. lan rộng, Loài thực vật, thân nhỏ, có thể vin, quấn hoặc leo lên cây khác, Lan ra. Từ ghép với : man tinh [mánjing] (thực) ① Củ cải;, “mạn diên” lan rộng., mạn thảo [màncăo] Cỏ bò lan dưới đất;, Lan ra Xem [mán], [wàn]., “mạn diên” lan rộng. Chi tiết hơn...

Man
Mạn

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蔓菁

- man tinh [mánjing] (thực) ① Củ cải;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Loài thực vật, thân nhỏ, có thể vin, quấn hoặc leo lên cây khác
Động từ
* Lan ra

- “mạn diên” lan rộng.

Từ điển phổ thông

  • 1. lan rộng
  • 2. cây cỏ bò dưới mặt đất

Từ điển Thiều Chửu

  • Các loài thực vật rò bò dài dưới đất gọi là mạn.
  • Sự gì ở một nơi rồi lan đến các nơi là mạn duyên , làm vương vít liên can đến mọi người gọi là qua mạn nhi .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蔓草

- mạn thảo [màncăo] Cỏ bò lan dưới đất;

* ② Lan ra

- Lan ra Xem [mán], [wàn].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Loài thực vật, thân nhỏ, có thể vin, quấn hoặc leo lên cây khác
Động từ
* Lan ra

- “mạn diên” lan rộng.