- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
- Pinyin:
Zhì
- Âm hán việt:
Dật
Trật
- Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰禾失
- Thương hiệt:HDHQO (竹木竹手人)
- Bảng mã:U+79E9
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 秩
Ý nghĩa của từ 秩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 秩 (Dật, Trật). Bộ Hoà 禾 (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノ一丨ノ丶ノ一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. thứ tự, 1. thứ tự, Cung kính., Lộc., Thường.. Từ ghép với 秩 : 社會秩序 Trật tự xã hội, 七秩壽辰 Mừng thọ 70 tuổi, “trật tự” 秩序 thứ hạng trên dưới trước sau. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thứ tự
- 2. trật (10 năm)
Từ điển phổ thông
- 1. thứ tự
- 2. trật (10 năm)
Từ điển Thiều Chửu
- Trật tự, thứ tự.
- Phẩm trật, một tên riêng để định phẩm hàm quan to quan nhỏ.
- Cung kính.
- Mười năm gọi là một trật, bảy mươi tuổi gọi là thất trật 七秩, tám mươi tuổi gọi là bát trật 八秩, v.v.
- Lộc.
- Thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 秩序trật tự [zhìxù] Trật tự
* ② (văn) Mười tuổi (năm)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thứ tự
- “trật tự” 秩序 thứ hạng trên dưới trước sau.
* Cấp bậc, phẩm cấp, chức vị của quan lại
- “Toại phục tam nhân quan trật như cố, dũ ích hậu chi” 遂復三人官秩如故, 愈益厚之 (Tần bổn kỉ 秦本紀) Bèn phục chức vị cho ba người như trước, lại càng thêm coi trọng.
Trích: “thăng trật” 升秩 lên cấp trên. Sử Kí 史記
* Bổng lộc
- “Vấn kì lộc, tắc viết hạ đại phu chi trật dã” 問其祿, 則曰下大夫之秩也 (Tránh thần luận 爭臣論) Hỏi bổng lộc ông, ông đáp là bổng lộc của hạ đại phu.
Trích: Hàn Dũ 韓愈
* Mười năm gọi là một “trật”
- “Dĩ khai đệ thất trật, Bão thực nhưng an miên” 已開第七秩, 飽食仍安眠 (Nguyên nhật 元日) Đã lên bảy mươi tuổi, Vẫn ăn no ngủ yên.
Trích: “thất trật” 七秩 bảy mươi tuổi, “bát trật” 八秩 tám mươi tuổi. Bạch Cư Dị 白居易
Tính từ
* Ngăn nắp, có thứ tự
- “trật tự tỉnh nhiên” 秩序井然 ngăn nắp thứ tự, đâu vào đấy.
* Thường, bình thường
- “Thị viết kí túy, Bất tri kì trật” 是曰既醉, 不知其秩 (Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Ấy là đã say, Chẳng biết lễ thường nữa.
Trích: Thi Kinh 詩經
Động từ
* Tế tự
- “Mậu Dần, đế dĩ cửu hạn, hàm trật quần thần” 戊寅, 帝以久旱, 咸秩群神 (Cao Tổ kỉ 高祖紀).
Trích: Ngụy thư 魏書