• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lộc Lục
  • Nét bút:丶フ丨丶フフ一丨丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺭彔
  • Thương hiệt:IFVNE (戈火女弓水)
  • Bảng mã:U+797F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 祿

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𥜅

Ý nghĩa của từ 祿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: 祿 (Lộc, Lục). Bộ Kỳ (+8 nét). Tổng 12 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 2. bổng lộc, Bổng lộc., Phúc, tốt lành, Bổng lộc, lương bổng, “Thiên lộc” 祿 tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng. Từ ghép với 祿 : 祿 Quan cao lộc hậu, bất lộc [bùlù] (văn) Chết;, thiên lộc [tianlù] Con thiên lộc;, “phúc lộc” 祿, “gia lộc” 祿. Chi tiết hơn...

Lộc

Từ điển phổ thông

  • 1. phúc, tốt lành
  • 2. bổng lộc

Từ điển Thiều Chửu

  • Phúc, tốt lành.
  • Bổng lộc.
  • Chết cũng gọi là bất lộc 祿.
  • Thiên lộc 祿 tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lộc, bổng lộc

- 祿 Quan cao lộc hậu

* 不祿

- bất lộc [bùlù] (văn) Chết;

* 天祿

- thiên lộc [tianlù] Con thiên lộc;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phúc, tốt lành

- “phúc lộc” 祿

- “gia lộc” 祿.

* Bổng lộc, lương bổng

- “vô công bất thụ lộc” 祿 không có công lao thì không nhận bổng lộc.

* “Thiên lộc” 祿 tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng
Động từ
* Chết gọi là “bất lộc” 祿