• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
  • Pinyin: Hàn
  • Âm hán việt: Hạn
  • Nét bút:丨フ一一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱日干
  • Thương hiệt:AMJ (日一十)
  • Bảng mã:U+65F1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 旱

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 旱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hạn). Bộ Nhật (+3 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: 1. nắng, Nắng mãi không mưa, Khô, cạn, Thuộc về đường bộ. Từ ghép với : Chống hạn, Trời hạn, Đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt, ◎Như “khí hậu can hạn” thời tiết khô cạn. Chi tiết hơn...

Hạn

Từ điển phổ thông

  • 1. nắng
  • 2. hạn hán, cạn khô

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðại hạn, nắng mãi không mưa gọi là hạn.
  • Cạn, như hạn lộ đường cạn, đường bộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hạn, hạn hán (nắng lâu không có mưa)

- Chống hạn

- Trời hạn

- Đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt

* 旱田

- hạn điền [hàntián] Ruộng khô, ruộng nương, ruộng cạn, đất nương.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nắng mãi không mưa

- “Ngô văn nội cố tần niên khổ hoang hạn” (Trở binh hành ) Ta nghe dân trong vùng nhiều năm khổ đại hạn.

Trích: Nguyễn Du

Tính từ
* Khô, cạn

- ◎Như “khí hậu can hạn” thời tiết khô cạn.

* Thuộc về đường bộ

- “Thử gian yêu khứ Lương san bạc tuy chỉ sổ lí, khước thị thủy lộ, toàn vô hạn lộ” , , (Đệ thập nhất hồi) Từ đây đến Lương Sơn Bạc tuy chỉ có vài dặm, nhưng đều là đường thủy, hoàn toàn không có đường bộ.

Trích: “hạn lộ” đường bộ. Thủy hử truyện