• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
  • Pinyin: Qì , Sè , Zì
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡責
  • Thương hiệt:EQMC (水手一金)
  • Bảng mã:U+6F2C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 漬

  • Cách viết khác

    𣽤 𣿙 𩂴

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 漬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tí, Tý). Bộ Thuỷ (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Ngâm, tẩm thấm, Nhiễm, lây, Thú vật lây dịch bệnh mà chết, Ngấn, vết bẩn. Từ ghép với : “ô tí” vết bẩn., Ngâm đay, Máy không bám một tí bụi nào Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngâm, tẩm thấm

- “Giai mật tí thực chi” (Lão học am bút kí ) Đều ngâm mật để ăn.

Trích: Lục Du

* Nhiễm, lây
* Thú vật lây dịch bệnh mà chết
Danh từ
* Ngấn, vết bẩn

- “ô tí” vết bẩn.

Từ điển phổ thông

  • ngâm, tẩm, thấm

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngâm, tẩm thấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngâm, tẩm, thấm

- Ngâm đay

* ② Bám

- Máy không bám một tí bụi nào

* ③ (đph) Vết ố, vết bẩn

- Ố dầu.