• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Ngạt 歹 (+8 nét)
  • Pinyin: Shì , Zhí
  • Âm hán việt: Sự Thực
  • Nét bút:一ノフ丶一丨丨フ一一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰歹直
  • Thương hiệt:MNJBM (一弓十月一)
  • Bảng mã:U+6B96
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 殖

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 殖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sự, Thực). Bộ Ngạt (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Cao giữ lâu đã hư thối, Họ “Thực”, Tích tụ, tụ tập, Tăng gia, tăng trưởng, Sinh trưởng, sinh sôi nẩy nở. Từ ghép với : “phồn thực” sinh sôi, nẩy nở., “Nông thực gia cốc” (Lữ hình )., Hài cốt. Xem [zhí]., Kế hoạch tăng thêm (tăng gia) gia súc, Chính sách thực dân Chi tiết hơn...

Sự
Thực
Âm:

Sự

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cao giữ lâu đã hư thối
* Họ “Thực”
Động từ
* Tích tụ, tụ tập

- “Khang toại đa thực tài hóa, đại tu cung thất” , (Tế Nam An Vương Khang truyện ).

Trích: Hậu Hán Thư

* Tăng gia, tăng trưởng

- “Lộc tắc bất thực, kì thư mãn tứ” 祿, 滿 (Quảng Tây chuyển vận sử tôn quân mộ bi 西使).

Trích: Vương An Thạch

* Sinh trưởng, sinh sôi nẩy nở

- “phồn thực” sinh sôi, nẩy nở.

* Trồng trọt

- “Nông thực gia cốc” (Lữ hình ).

Trích: “khẩn thực” khai khẩn trồng trọt. Thư Kinh

* Dựng, lập ra

- “Thượng đắc dân tâm, dĩ thực nghĩa phương” , (Chu ngữ hạ ).

Trích: Quốc ngữ

* Kinh doanh, mưu lợi, hóa thực

- “Phụ tông thiện thực tài hóa, phú nghĩ vương hầu” , (Vương Xử Trực truyện ) Cha ông giỏi kinh doanh buôn bán, giàu có ngang bậc vương hầu.

Trích: Tân ngũ đại sử

Từ điển phổ thông

  • 1. sinh sôi, nảy nở
  • 2. nhiều, đông

Từ điển Thiều Chửu

  • Sinh, như phồn thực sinh sôi, nẩy nở.
  • Sinh lợi, chấn hưng công nghệ để sinh ra tài lợi gọi là thực.
  • Dựng.
  • Nhiều, đông đúc.
  • Thực dân đem dân đi đến khai thác làm ăn ở nước khác mà vẫn phục tòng pháp luật của nước mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hài (cốt)

- Hài cốt. Xem [zhí].

* ① Tăng thêm, tăng

- Kế hoạch tăng thêm (tăng gia) gia súc

* ② Đẻ, sinh đẻ

- Đẻ lãi

- Sinh đẻ

* 殖民thực dân [zhímín] Thực dân

- Chính sách thực dân

- Bọn thực dân. Xem [shi].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cao giữ lâu đã hư thối
* Họ “Thực”
Động từ
* Tích tụ, tụ tập

- “Khang toại đa thực tài hóa, đại tu cung thất” , (Tế Nam An Vương Khang truyện ).

Trích: Hậu Hán Thư

* Tăng gia, tăng trưởng

- “Lộc tắc bất thực, kì thư mãn tứ” 祿, 滿 (Quảng Tây chuyển vận sử tôn quân mộ bi 西使).

Trích: Vương An Thạch

* Sinh trưởng, sinh sôi nẩy nở

- “phồn thực” sinh sôi, nẩy nở.

* Trồng trọt

- “Nông thực gia cốc” (Lữ hình ).

Trích: “khẩn thực” khai khẩn trồng trọt. Thư Kinh

* Dựng, lập ra

- “Thượng đắc dân tâm, dĩ thực nghĩa phương” , (Chu ngữ hạ ).

Trích: Quốc ngữ

* Kinh doanh, mưu lợi, hóa thực

- “Phụ tông thiện thực tài hóa, phú nghĩ vương hầu” , (Vương Xử Trực truyện ) Cha ông giỏi kinh doanh buôn bán, giàu có ngang bậc vương hầu.

Trích: Tân ngũ đại sử