• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+14 nét)
  • Pinyin: Nuò
  • Âm hán việt: Nhu Noạ
  • Nét bút:丶丶丨一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖需
  • Thương hiệt:PMBB (心一月月)
  • Bảng mã:U+61E6
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 懦

  • Cách viết khác

    𠏢 𢘎 𢘧 𢡼

Ý nghĩa của từ 懦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhu, Noạ). Bộ Tâm (+14 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: Hèn yếu, nhu nhược, sợ, nhút nhát, Hèn yếu, nhu nhược. Chi tiết hơn...

Nhu
Noạ

Từ điển Thiều Chửu

  • Hèn yếu. Có khi đọc là chữ nhu.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hèn yếu, nhu nhược

- “Chính khí ca thành lập nọa phu” (Kê Thị Trung từ ) Bài Chính khí ca làm xong, khiến kẻ ươn hèn cũng đứng dậy.

Trích: Nguyễn Du

Từ điển phổ thông

  • sợ, nhút nhát

Từ điển Thiều Chửu

  • Hèn yếu. Có khi đọc là chữ nhu.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hèn yếu, nhu nhược

- “Chính khí ca thành lập nọa phu” (Kê Thị Trung từ ) Bài Chính khí ca làm xong, khiến kẻ ươn hèn cũng đứng dậy.

Trích: Nguyễn Du