- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Tử 子 (+16 nét)
- Pinyin:
Miè
, Niè
- Âm hán việt:
Nghiệt
- Nét bút:一丨丨ノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨フ丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰薛子
- Thương hiệt:THJD (廿竹十木)
- Bảng mã:U+5B7D
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 孽
-
Cách viết khác
㜸
巕
蠥
𡦣
𡦯
𡾤
𦽆
𦽚
𦾦
𦾨
𧃯
-
Thông nghĩa
孼
Ý nghĩa của từ 孽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 孽 (Nghiệt). Bộ Tử 子 (+16 nét). Tổng 19 nét but (一丨丨ノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨フ丨一). Ý nghĩa là: 1. loài sâu bọ, 3. yêu hại, Con của vợ thứ hoặc nhánh phụ, Chỉ đời sau, Tai họa, tai hại. Từ ghép với 孽 : 造孽 Gây tội ác, 罪孽 Tội nghiệt, tội ác, tội lỗi, Thường mang nghĩa xấu., “tai nghiệt” 災孽 tai ương., “dư nghiệt” 餘孽 đảng loạn còn lại Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. loài sâu bọ
- 2. tội lỗi, tội ác
- 3. yêu hại
- 4. con của vợ lẽ
- chồi cây đâm lên sau khi đã chặt cây mẹ
Từ điển Thiều Chửu
- Ngày xưa dùng như chữ 孹. (Tồn nghi: Unicode xếp hai chữ này vào bộ 39 tử 子)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhân xấu, tội lỗi, tội ác
- 造孽 Gây tội ác
- 罪孽 Tội nghiệt, tội ác, tội lỗi
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con của vợ thứ hoặc nhánh phụ
- “cô thần nghiệt tử” 孤臣孽子 bầy tôi cô độc, con vợ thứ.
* Tai họa, tai hại
- “tai nghiệt” 災孽 tai ương.
* Tội ác, nhân ác
- “Thiểu tác ta nghiệt bãi” 少作些孽罷 (Đệ tam thập nhất hồi) Làm ác nghiệt vừa vừa thôi!
Trích: “nghiệt chướng” 孽障 chướng ngại do hành vi xấu ác gây ra, “tạo nghiệt” 造孽 gây ra tội ác, tạo ra nghiệt chướng, “tội nghiệt thâm trọng” 罪孽深重 tội ác sâu nặng. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Chỉ tà khí
- “Hồng nghê diệu hề nhật vi, nghiệt yểu minh hề vị khai” 虹蜺曜兮日微, 孽杳冥兮未開 (Tức Phu Cung truyện 息夫躬傳).
Trích: Hán Thư 漢書
* Người tà ác, bè đảng làm loạn, giặc họa hại
- “dư nghiệt” 餘孽 đảng loạn còn lại
- “yêu nghiệt” 妖孽 giặc ác loạn.
* Chim bị thương
- “Nhạn tòng đông phương lai, Cánh Luy dĩ hư phát nhi hạ chi. Ngụy vương viết
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Nói ví là bại tướng
- “Kim Lâm Vũ Quân thường vi Tần nghiệt, bất khả vi cự Tần chi tướng dã” 今臨武君嘗為秦孽, 不可為拒秦之將也 (Sở sách tứ 楚策四) Nay Lâm Vũ Quân đã từng bị Tần đánh bại, không thể dùng làm tướng chống lại quân Tần được.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
Động từ
* Làm hại, gây ra buồn lo
* Kì thị, hoài nghi
- “Thông quan khứ tái, bất nghiệt chư hầu” 通關去塞, 不孽諸侯 (Triều Thác truyện 晁錯傳) Đi qua quan ải, không nghi ngờ chư hầu.
Trích: Hán Thư 漢書
Tính từ
* Hại, xấu, ác
- “nghiệt chủng” 孽種 giống ác
- “nghiệt căn họa thai” 孽根禍胎 nguồn ác mầm vạ.
* Địa vị đê tiện
- “nghiệt thiếp” 孽妾 tiện thiếp.
* Ngỗ nghịch, bất hiếu
- “Tử ái lợi thân vị chi hiếu, phản hiếu vi nghiệt” 子愛利親謂之孝, 反孝為孽 (Tân thư 新書, Đạo thuật 道術).
Trích: Giả Nghị 賈誼