- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
- Pinyin:
Yǎo
- Âm hán việt:
Diểu
Liểu
Liễu
Yểu
- Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱木日
- Thương hiệt:DA (木日)
- Bảng mã:U+6773
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 杳
Ý nghĩa của từ 杳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 杳 (Diểu, Liểu, Liễu, Yểu). Bộ Mộc 木 (+4 nét). Tổng 8 nét but (一丨ノ丶丨フ一一). Ý nghĩa là: 2. sâu thẳm, 2. sâu thẳm, Mờ mịt, xa xôi, Thăm thẳm, mông mênh, Không có dấu vết, vắng bặt. Từ ghép với 杳 : 音容已杳 Bặt tăm, bặt hẳn tăm hơi, 音容已杳 Bặt tăm, bặt hẳn tăm hơi, “yểu minh” 杳冥 mờ mịt, sâu xa., “yểu vô tiêu tức” 杳無消息 bặt không tin tức, 音容已杳 Bặt tăm, bặt hẳn tăm hơi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. mờ mịt, lặng bặt
- 2. sâu thẳm
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Vắng bặt
- 音容已杳 Bặt tăm, bặt hẳn tăm hơi
Từ điển phổ thông
- 1. mờ mịt, lặng bặt
- 2. sâu thẳm
Từ điển Thiều Chửu
- Mờ mịt, lặng bặt, như yểu nhiên 杳然 mờ mịt không có dấu vết gì, yểu vô tiêu tức 杳無消息 bặt không tin tức gì, v.v.
- Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Vắng bặt
- 音容已杳 Bặt tăm, bặt hẳn tăm hơi
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Mờ mịt, xa xôi
- “yểu minh” 杳冥 mờ mịt, sâu xa.
* Thăm thẳm, mông mênh
- “Thần Quang tự yểu hứng thiên u” 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
Trích: Trần Nhân Tông 陳仁宗
Phó từ
* Không có dấu vết, vắng bặt
- “yểu vô tiêu tức” 杳無消息 bặt không tin tức
- “yểu vô nhân tung” 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.
Từ điển phổ thông
- 1. mờ mịt, lặng bặt
- 2. sâu thẳm
Từ điển Thiều Chửu
- Mờ mịt, lặng bặt, như yểu nhiên 杳然 mờ mịt không có dấu vết gì, yểu vô tiêu tức 杳無消息 bặt không tin tức gì, v.v.
- Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Vắng bặt
- 音容已杳 Bặt tăm, bặt hẳn tăm hơi
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Mờ mịt, xa xôi
- “yểu minh” 杳冥 mờ mịt, sâu xa.
* Thăm thẳm, mông mênh
- “Thần Quang tự yểu hứng thiên u” 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
Trích: Trần Nhân Tông 陳仁宗
Phó từ
* Không có dấu vết, vắng bặt
- “yểu vô tiêu tức” 杳無消息 bặt không tin tức
- “yểu vô nhân tung” 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.