子
Tử
Con
Những chữ Hán sử dụng bộ 子 (Tử)
-
子
Tí, Tý, Tử
-
孑
Kiết, Quyết
-
孓
Củng, Quyết
-
孔
Khổng
-
孕
Dựng
-
字
Tự
-
存
Tồn
-
孙
Tôn, Tốn
-
孚
Phu
-
孛
Bột
-
孜
Tư
-
孝
Hiếu
-
孟
Mãng, Mạnh
-
孢
Bào
-
季
Quý
-
孤
Cô
-
孥
Noa, Nô
-
学
Học
-
孨
Chuyển
-
孩
Hài
-
孪
Loan
-
孫
Tôn, Tốn
-
孬
Khoái, Nạo
-
孰
Thục
-
孱
Sàn
-
孳
Tư
-
孵
Phu, Phụ
-
學
Học
-
孺
Nhụ
-
孽
Nghiệt
-
孿
Loan, Luyên, Luyến