- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
- Pinyin:
Yāo
- Âm hán việt:
Yêu
- Nét bút:フノ一ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰女夭
- Thương hiệt:VHK (女竹大)
- Bảng mã:U+5996
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 妖
-
Cách viết khác
䄏
姣
祅
訞
𡝩
𧨶
𩲓
Ý nghĩa của từ 妖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 妖 (Yêu). Bộ Nữ 女 (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノ一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. đẹp mĩ miều, 2. quái lạ, Đẹp, mĩ miều, diễm lệ, Quái lạ, Sự vật hoặc hiện tượng trái với tự nhiên hoặc lẽ thường. Từ ghép với 妖 : yêu ma [yaomó] Yêu ma, yêu quái, yêu tinh;, 妖裡妖氣 Đĩ thoã, lẳng lơ, 妖術 Yêu thuật, tà thuật., “yêu nhiêu” 妖嬈 lẳng lơ, diêm dúa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đẹp mĩ miều
- 2. quái lạ
Từ điển Thiều Chửu
- Ðẹp (mĩ miều). Tả cái sắc con gái làm cho người ta say mê. Như yêu nhiêu 妖嬈, yêu dã 妖冶 đều tả cái dáng con gái đẹp lộng lẫy cả.
- Quái lạ, như yêu quái 妖怪 loài yêu quái.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 妖魔
- yêu ma [yaomó] Yêu ma, yêu quái, yêu tinh;
* ④ Làm mê hoặc người, quyến rũ
- 妖術 Yêu thuật, tà thuật.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đẹp, mĩ miều, diễm lệ
- “yêu nhiêu” 妖嬈 lẳng lơ, diêm dúa
- “yêu dã” 妖冶 (1) xinh đẹp, (2) lẳng lơ, thiếu đoan trang.
Danh từ
* Sự vật hoặc hiện tượng trái với tự nhiên hoặc lẽ thường
- “Chủng hoa hữu nhan sắc, Dị sắc tức vi yêu” 種花有顏色, 異色即為妖 (Thù Lưu Mãnh Kiến tống 酬劉猛見送) Trồng hoa có sắc đẹp, Sắc đẹp khác thường từc là thứ kì lạ.
Trích: Nguyên Chẩn 元稹
* Ma quái, quỷ dị, thường có phép thuật, biết biến hóa, hay làm hại người (theo truyền thuyết)
- “Đại thị yêu vật hà túc trân” 大是妖物何足珍 (Kì lân mộ 騏麟墓) Chính là yêu quái, có gì đáng quý?
Trích: “yêu quái” 妖怪 loài yêu quái. Nguyễn Du 阮攸