• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
  • Pinyin: Pán
  • Âm hán việt: Bàn
  • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフフ丶一ノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱般石
  • Thương hiệt:HEMR (竹水一口)
  • Bảng mã:U+78D0
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 磐

  • Cách viết khác

    𣍵 𥑍 𦛵

Ý nghĩa của từ 磐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bàn). Bộ Thạch (+10 nét). Tổng 15 nét but (ノノフノフフ). Ý nghĩa là: tảng đá lớn, Tảng đá lớn, Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. Từ ghép với : Vững như bàn thạch., “an như bàn thạch” yên vững như tảng đá. Chi tiết hơn...

Bàn

Từ điển phổ thông

  • tảng đá lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • Tảng đá lớn, ta hay nói an như bàn thạch yên vững như tảng đá.
  • Bàn bạc rộng lớn mênh mông, đầy rẫy, lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 磐石bàn thạch [pánshí] Tảng đá to

- Vững như bàn thạch.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tảng đá lớn

- “an như bàn thạch” yên vững như tảng đá.

Động từ
* Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được