- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
- Pinyin:
Shuài
, Shuò
- Âm hán việt:
Soái
Suý
Suất
- Nét bút:ノ丨フ一フ一丨フ丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰𠂤巾
- Thương hiệt:HRLB (竹口中月)
- Bảng mã:U+5E25
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 帥
Ý nghĩa của từ 帥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 帥 (Soái, Suý, Suất). Bộ Cân 巾 (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノ丨フ一フ一丨フ丨). Ý nghĩa là: 2. làm gương, 2. làm gương, Thống lĩnh, chỉ huy, Tuân theo, Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi theo. Từ ghép với 帥 : 統帥 Thống soái, 元帥 Nguyên soái, nguyên súy, 帥師 Chỉ huy quân lính, 這字寫得眞帥 Chữ này viết đẹp quá, 統帥 Thống soái Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tướng cầm đầu, thống suất
- 2. làm gương
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Quan võ cấp cao, tướng soái (suý), tướng chỉ huy, chủ tướng
- 統帥 Thống soái
- 元帥 Nguyên soái, nguyên súy
* ② Người hay vật chủ đạo (đứng đầu)
- 夫志,氣之帥也 Chí hướng là cái chủ đạo của tinh thần con người (Mạnh tử)
* ③ Quan đứng đầu một địa phương
- 三鄉爲縣,縣有縣帥 Ba làng làm thành một huyện, huyện có người đứng đầu huyện (Quốc ngữ)
* ⑤ (văn) Làm gương
- 堯舜帥天下以仁 Vua Nghiêu vua Thuấn lấy điều nhân làm gương cho thiên hạ
Từ điển phổ thông
- 1. tướng cầm đầu, thống suất
- 2. làm gương
Từ điển Thiều Chửu
- Thống suất, như suất sư 帥師 thống suất cả cánh quân đi.
- Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi gọi là suất, như Nghiêu Thuấn suất, thiên hạ dĩ nhân 堯舜帥天下以仁 vua Nghiêu Thuấn làm gương cho thiên hạ noi theo làm nhân.
- Một âm là suý. Tướng coi cả một cánh quân gọi là suý, như nguyên suý 元帥 tướng đầu. Tục gọi Tổng đốc là đại suý 大帥 nghĩa là kiêm coi cả việc quân vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Quan võ cấp cao, tướng soái (suý), tướng chỉ huy, chủ tướng
- 統帥 Thống soái
- 元帥 Nguyên soái, nguyên súy
* ② Người hay vật chủ đạo (đứng đầu)
- 夫志,氣之帥也 Chí hướng là cái chủ đạo của tinh thần con người (Mạnh tử)
* ③ Quan đứng đầu một địa phương
- 三鄉爲縣,縣有縣帥 Ba làng làm thành một huyện, huyện có người đứng đầu huyện (Quốc ngữ)
* ⑤ (văn) Làm gương
- 堯舜帥天下以仁 Vua Nghiêu vua Thuấn lấy điều nhân làm gương cho thiên hạ
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thống lĩnh, chỉ huy
- “suất sư” 帥師 cầm đầu quân đội.
* Tuân theo
- “Mệnh hương giản bất suất giáo giả dĩ cáo” 命鄉簡不帥教者以告 (Vương chế 王制) Lệnh cho trong hàng xóm có kẻ nào không tuân nghe dạy dỗ thì báo lên.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi theo
- “Nghiêu Thuấn suất thiên hạ dĩ nhân” 堯舜帥天下以仁 vua Nghiêu Thuấn làm gương cho thiên hạ noi theo làm điều nhân.
Tính từ
* Tuấn tú, vẻ mặt hoặc phong cách cao đẹp
- “súy khí” 帥氣 phong tư cao đẹp.
* Đẹp
- “giá kỉ cá tự chân súy” 這幾個字真帥 mấy chữ viết đó thật đẹp.
Từ điển phổ thông
- 1. tướng cầm đầu, thống suất
- 2. làm gương
Từ điển Thiều Chửu
- Thống suất, như suất sư 帥師 thống suất cả cánh quân đi.
- Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi gọi là suất, như Nghiêu Thuấn suất, thiên hạ dĩ nhân 堯舜帥天下以仁 vua Nghiêu Thuấn làm gương cho thiên hạ noi theo làm nhân.
- Một âm là suý. Tướng coi cả một cánh quân gọi là suý, như nguyên suý 元帥 tướng đầu. Tục gọi Tổng đốc là đại suý 大帥 nghĩa là kiêm coi cả việc quân vậy.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thống lĩnh, chỉ huy
- “suất sư” 帥師 cầm đầu quân đội.
* Tuân theo
- “Mệnh hương giản bất suất giáo giả dĩ cáo” 命鄉簡不帥教者以告 (Vương chế 王制) Lệnh cho trong hàng xóm có kẻ nào không tuân nghe dạy dỗ thì báo lên.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi theo
- “Nghiêu Thuấn suất thiên hạ dĩ nhân” 堯舜帥天下以仁 vua Nghiêu Thuấn làm gương cho thiên hạ noi theo làm điều nhân.
Tính từ
* Tuấn tú, vẻ mặt hoặc phong cách cao đẹp
- “súy khí” 帥氣 phong tư cao đẹp.
* Đẹp
- “giá kỉ cá tự chân súy” 這幾個字真帥 mấy chữ viết đó thật đẹp.