Đọc nhanh: 细细 (tế tế). Ý nghĩa là: Kĩ càng; cặn kẽ; cẩn thận. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Nhĩ tương thử tình hình tế tế đích cáo tố tha 你將此情形細細的告訴他 (Đệ tam thập nhị hồi) Mi đem tình hình này báo cặn kẽ cho ông ấy biết. Nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Lô yên tế tế trú du ti 鑪煙細細駐遊絲 (Tuyên chánh điện thối triều vãn xuất tả dịch 宣政殿退朝晚出左掖) Sợi tơ khói ở trong lò nhẹ nhàng bay lên. Rất nhỏ. ◎Như: tế tế đích miến điều 細細的麵條 sợi mì rất nhỏ. Chậm chạp; từ từ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Phồn chi dong dị phân phân lạc; Nộn diệp thương lường tế tế khai 繁枝容易紛紛落; 嫩葉商量細細開 (Giang bạn độc bộ tầm hoa 江畔獨步尋花) Cành rậm dễ dàng rơi đầy dẫy; Lá non ngần ngừ (đắn đo; bàn bạc) từ từ mở. Mịn; sát; khít; liền kín.. Ví dụ : - 时间很从容,可以仔仔细细地做。 thời gian còn rất nhiều, có thể làm tỉ mỉ được.. - 在温婉的和风的吹拂下,湖面荡漾着细细的波纹。 Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
Ý nghĩa của 细细 khi là Tính từ
✪ Kĩ càng; cặn kẽ; cẩn thận. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Nhĩ tương thử tình hình tế tế đích cáo tố tha 你將此情形細細的告訴他 (Đệ tam thập nhị hồi) Mi đem tình hình này báo cặn kẽ cho ông ấy biết. Nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Lô yên tế tế trú du ti 鑪煙細細駐遊絲 (Tuyên chánh điện thối triều vãn xuất tả dịch 宣政殿退朝晚出左掖) Sợi tơ khói ở trong lò nhẹ nhàng bay lên. Rất nhỏ. ◎Như: tế tế đích miến điều 細細的麵條 sợi mì rất nhỏ. Chậm chạp; từ từ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Phồn chi dong dị phân phân lạc; Nộn diệp thương lường tế tế khai 繁枝容易紛紛落; 嫩葉商量細細開 (Giang bạn độc bộ tầm hoa 江畔獨步尋花) Cành rậm dễ dàng rơi đầy dẫy; Lá non ngần ngừ (đắn đo; bàn bạc) từ từ mở. Mịn; sát; khít; liền kín.
- 时间 很 从容 , 可以 仔仔细细 地 做
- thời gian còn rất nhiều, có thể làm tỉ mỉ được.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细细
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 这个 管儿 太细 了
- Cái ống này nhỏ quá.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 这 只 小猫 还 细小
- Con mèo nhỏ này vẫn còn nhỏ xíu.
- 老师 详细 释题
- Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 细心 照护
- chăm sóc cẩn thận
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 她 很 细心地 照顾 她 的 伴侣
- Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.
- 这个 细 妹子 真 可爱
- Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.
- 这子 面条 又 细 又 长
- Bó mì này vừa mỏng vừa dài.
- 小提琴 弦 很 细
- Dây của violon rất mỏng.
- 细沙 有 什么 作用 ?
- Cát mịn có tác dụng gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细细
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细细 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm细›