Đọc nhanh: 潇潇细雨 (tiêu tiêu tế vũ). Ý nghĩa là: tiếng mưa nhẹ hay mưa phùn (thành ngữ).
Ý nghĩa của 潇潇细雨 khi là Thành ngữ
✪ tiếng mưa nhẹ hay mưa phùn (thành ngữ)
the sound of light rain or drizzle (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潇潇细雨
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 蒙蒙细雨
- mưa bay lất phất.
- 风 雨潇潇
- mưa gió rả rích
- 霏霏细雨
- mưa tầm tã
- 和风细雨 地 开展批评 和 自我批评
- mở cuộc phê bình và tự phê bình một cách nhẹ nhàng.
- 潇水 静静 流淌
- Nước sông Tiêu Thủy chảy êm đềm.
- 李 叔叔 潇洒 大方 风度翩翩
- chú Lý tiêu sái hào phóng, phong độ ngời ngời
- 他 选择 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy lựa chọn cuộc sống tự do.
- 他 的 谈吐 非常 潇洒
- Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.
- 那个 湖 很潇
- Hồ nước đó rất sâu và trong.
- 细小 的 雨点
- hạt mưa nhỏ.
- 她 穿着 一身 潇洒 的 衣服
- Cô ấy mặc bộ đồ rất phóng khoáng.
- 潇水 的 风景 很 美
- Phong cảnh sông Tiêu Thủy rất đẹp.
- 这条 河 的 水 有点 潇
- Nước sông này có chút sâu và trong.
- 他 走路 的 姿势 很 潇洒
- Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.
- 她 潇洒 地 挥手告别 朋友
- Cô ấy tiêu sái vẫy tạm biệt bạn bè.
- 他 过 上 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy trải qua một cuộc sống tự tại.
- 他 总是 走 得 很 潇洒
- Anh ấy luôn đi rất phóng khoáng.
- 她 潇洒 地 转身 离开
- Cô ấy tiêu sái quay lưng bước đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潇潇细雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潇潇细雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm潇›
细›
雨›