- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
- Pinyin:
Dàng
, Tàng
- Âm hán việt:
Đãng
Đảng
- Nét bút:一丨丨丶丶一フノノ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱艹汤
- Thương hiệt:TENH (廿水弓竹)
- Bảng mã:U+8361
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 荡
-
Phồn thể
盪
蕩
-
Cách viết khác
蘯
𠎯
𣿘
𧑘
Ý nghĩa của từ 荡 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 荡 (đãng, đảng). Bộ Thảo 艸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨丨丶丶一フノノ). Ý nghĩa là: 2. chèo thuyền, 3. rửa, súc. Từ ghép với 荡 : 蕩秋千 Đánh đu, 漂蕩 Trôi giạt, 游蕩 Chơi bời lêu lổng, 蕩口 Súc miệng, 掃蕩 Càn quét, quét sạch Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đu đưa, đánh đu
- 2. chèo thuyền
- 3. rửa, súc
- 4. làm hết sạch
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đu đưa, giạt
- 蕩秋千 Đánh đu
- 漂蕩 Trôi giạt
* ④ Càn, dẹp sạch, diệt sạch, làm hết sạch
- 掃蕩 Càn quét, quét sạch
- 傾家蕩產 Hết sạch gia tài
* ⑤ Phóng túng, (phóng) đãng
- 放蕩 Phóng đãng
- 蕩婦 Người đàn bà phóng đãng
* ⑧ (văn) Bình dị, thảnh thơi, thanh thản
- 君子坦蕩蕩 Người quân tử bằng phẳng thảnh thơi (Luận ngữ)
* ⑨ (văn) Quẫy, quơ động
- 蕩漿 Quơ mái chèo
- 心蕩 Động lòng
* ⑩ (văn) Hết sạch, hỏng hết
- 紀綱蕩然 Giềng mối hỏng hết