- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Môn 門 (+4 nét)
- Pinyin:
Jiān
, Jiàn
, Xiàn
- Âm hán việt:
Dản
Gian
Gián
Nhàn
- Nét bút:丶丨フ丨フ一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿵门日
- Thương hiệt:ISA (戈尸日)
- Bảng mã:U+95F4
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 间
-
Cách viết khác
閒
-
Phồn thể
間
Ý nghĩa của từ 间 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 间 (Dản, Gian, Gián, Nhàn). Bộ Môn 門 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶丨フ丨フ一一). Ý nghĩa là: 2. chia rẽ. Từ ghép với 间 : 兩國之間 Giữa hai nước, 九點到十二點之間 Trong khoảng từ 9 đến 12 giờ, 田間 Ngoài đồng, 在人間 Trong cuộc đời, 裏間 Gian nhà trong Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Giữa, trong khoảng
- 兩國之間 Giữa hai nước
- 九點到十二點之間 Trong khoảng từ 9 đến 12 giờ
* ② Đặt sau những danh từ chỉ nơi chốn, thời gian, số đông người
- 田間 Ngoài đồng
- 晚間 Ban đêm
- 在人間 Trong cuộc đời
* ④ (loại) Gian, buồng, cái, căn
- 一間房 Một gian buồng
- 這房屋有多少間浴室? Căn nhà này có mấy gian buồng tắm?
- 一間臥室 Một buồng ngủ
- 一間屋子 Một cái nhà
- 三間門面 Ba gian hàng. Xem 間 [jián].
Từ điển phổ thông
- 1. kẽ hở, lỗ hổng
- 2. chia rẽ
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Kẽ hở, lỗ hổng, khoảng cách giữa
- 乘間 Thừa chỗ hổng, nhân lúc sơ hở
- 讀書得間 Đọc sách có chỗ hé (có thể hiểu được)
* ② Cách quãng, khoảng cách giữa
- 間周舉行會議 Họp cách tuần
- 間隔 Khoảng cách ở giữa
* ③ Li gián, tạo khoảng cách, phân cách, gây chia rẽ
- 離間 Li gián
- 反間計 Chống (âm mưu) li gián
* ⑤ (văn) Xen vào giữa, xen lẫn
- 疏不間親 Người sơ không xen lẫn với người chân được
* ⑨ (văn) (Bệnh) đỡ hơn, hơi bớt
* 間或gián hoặc [jiànhuò] Hoạ hoằn, thỉnh thoảng, thảng hoặc
- 間或有人來看看我 Hoạ hoằn (thỉnh thoảng) mới có người đến thăm
- 大家聚精會神地聽着,間或有人笑一兩聲 Mọi người đều hết sức chú ý nghe, thỉnh thoảng có người cười khúc khích vài tiếng. Xem 間 [jian].