• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+11 nét)
  • Pinyin: Nèn , Nùn
  • Âm hán việt: Nộn
  • Nét bút:フノ一一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰女敕
  • Thương hiệt:VDLK (女木中大)
  • Bảng mã:U+5AE9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 嫩

  • Cách viết khác

    𡞾 𤯦 𤯯 𦠫

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 嫩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nộn). Bộ Nữ (+11 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. non, 2. mềm, 3. e thẹn, Mới khởi lên., Non, mới nhú. Từ ghép với : Măng non, Da mặt non, Vàng nhạt, Xanh nhạt., “tế bì nộn nhục” da mỏng thịt mềm. Chi tiết hơn...

Nộn

Từ điển phổ thông

  • 1. non
  • 2. mềm
  • 3. e thẹn

Từ điển Thiều Chửu

  • Non, vật gì chưa già gọi là nộn.
  • Mới khởi lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mới mọc lên, non

- Lá non

- Măng non

- Da mặt non

* ② Nhạt

- Vàng nhạt

- Xanh nhạt.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Non, mới nhú

- “Nhan sắc do hồng như nộn hoa” (Chinh Phụ ngâm ) Nhan sắc đang tươi như hoa non. Đoàn Thị Điểm dịch thơ

Trích: “nộn nha” mầm non. Đặng Trần Côn

* Mềm

- “tế bì nộn nhục” da mỏng thịt mềm.

* Non nớt, chưa lão luyện
* Xào nấu hơi chín, xào nấu trong một khoảng thời gian rất ngắn cho mềm

- “thanh tiêu ngưu nhục yêu sao đắc nộn tài hảo cật” thanh tiêu (poivrons) với thịt bò phải xào tái (cho mềm) ăn mới ngon.

Phó từ
* Nhạt (màu sắc)

- “nộn hoàng” vàng nhạt

- “nộn lục” xanh non.

* Nhẹ, chớm

- “nộn hàn” chớm lạnh.