细致 xìzhì

Từ hán việt: 【tế trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "细致" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế trí). Ý nghĩa là: tinh tế; tỉ mỉ, kỹ càng; chu đáo; kỹ lưỡng. Ví dụ : - 。 Hoa văn tinh tế đã thu hút mọi người.. - 。 Bức tranh này vẽ rất tỉ mỉ.. - 。 Tác phẩm nghệ thuật này được khắc rất tỉ mỉ.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 细致 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 细致 khi là Tính từ

tinh tế; tỉ mỉ

形容艺术品在细节上处理得很好,非常精致漂亮

Ví dụ:
  • - 细致 xìzhì de 花纹 huāwén 吸引 xīyǐn 别人 biérén

    - Hoa văn tinh tế đã thu hút mọi người.

  • - zhè 画画 huàhuà hěn 细致 xìzhì

    - Bức tranh này vẽ rất tỉ mỉ.

  • - zhè 艺术品 yìshùpǐn 刻得 kèdé hěn 细致 xìzhì

    - Tác phẩm nghệ thuật này được khắc rất tỉ mỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kỹ càng; chu đáo; kỹ lưỡng

做事情的时候,连最小的细节都能非常注意

Ví dụ:
  • - 细致 xìzhì de 服务 fúwù ràng 顾客 gùkè 满意 mǎnyì

    - Dịch vụ chu đáo làm khách hàng hài lòng.

  • - 细致 xìzhì 观察 guānchá 每个 měigè 细节 xìjié

    - Quan sát từng chi tiết rất kỹ càng.

  • - 老师 lǎoshī de 讲解 jiǎngjiě 非常 fēicháng 细致 xìzhì

    - Phần giảng dạy của thầy rất kỹ lưỡng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 细致 với từ khác

细心 vs 细致

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细致

  • - 脱贫致富 tuōpínzhìfù

    - hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.

  • - 发家致富 fājiāzhìfù

    - phát tài; làm giàu

  • - 我们 wǒmen xiàng nín 致哀 zhìāi

    - Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.

  • - zài 开幕式 kāimùshì shàng 致辞 zhìcí

    - Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.

  • - 我们 wǒmen 邀请 yāoqǐng lái 致辞 zhìcí

    - Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.

  • - zhè rén 真是 zhēnshi 硬手 yìngshǒu ér 干活 gànhuó yòu kuài yòu 细致 xìzhì

    - người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.

  • - 细致 xìzhì 观察 guānchá 每个 měigè 细节 xìjié

    - Quan sát từng chi tiết rất kỹ càng.

  • - 解决 jiějué 思想 sīxiǎng 问题 wèntí yào 耐心 nàixīn 细致 xìzhì 不宜 bùyí 操之过急 cāozhīguòjí

    - Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.

  • - 细致 xìzhì de 花纹 huāwén 吸引 xīyǐn 别人 biérén

    - Hoa văn tinh tế đã thu hút mọi người.

  • - zhè 画画 huàhuà hěn 细致 xìzhì

    - Bức tranh này vẽ rất tỉ mỉ.

  • - 细菌 xìjūn 致病 zhìbìng 导致 dǎozhì 发烧 fāshāo

    - Vi khuẩn gây bệnh và dẫn đến sốt.

  • - 做事 zuòshì hěn 细致 xìzhì

    - Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.

  • - zhè 艺术品 yìshùpǐn 刻得 kèdé hěn 细致 xìzhì

    - Tác phẩm nghệ thuật này được khắc rất tỉ mỉ.

  • - 咀嚼 jǔjué hěn 细致 xìzhì

    - Cô ấy nhai rất kỹ.

  • - 做事 zuòshì 争些 zhēngxiē 细致 xìzhì

    - Anh ấy làm việc thiếu tỉ mỉ.

  • - 理璞 lǐpú 得宝 débǎo 需要 xūyào 细致 xìzhì de 观察 guānchá

    - Làm ngọc cần quan sát tỉ mỉ.

  • - 老师 lǎoshī de 讲解 jiǎngjiě 非常 fēicháng 细致 xìzhì

    - Phần giảng dạy của thầy rất kỹ lưỡng.

  • - zài 命题 mìngtí shí 非常 fēicháng 细致 xìzhì

    - Anh ấy rất cẩn thận khi ra đề.

  • - 细致 xìzhì de 服务 fúwù ràng 顾客 gùkè 满意 mǎnyì

    - Dịch vụ chu đáo làm khách hàng hài lòng.

  • - 细沙 xìshā yǒu 什么 shénme 作用 zuòyòng

    - Cát mịn có tác dụng gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 细致

Hình ảnh minh họa cho từ 细致

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa