Đọc nhanh: 工作细分结构 (công tá tế phân kết cấu). Ý nghĩa là: work breakdown structure Cấu trúc phân chia công việc.
Ý nghĩa của 工作细分结构 khi là Danh từ
✪ work breakdown structure Cấu trúc phân chia công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作细分结构
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 他 对 新 工作 十分 烦恼
- Anh ấy rất phiền muộn về công việc mới.
- 他 工作 非常 巴结
- Anh ta làm việc rất hăng say.
- 大家 一起 团结 工作
- Mọi người cùng nhau đoàn kết làm việc.
- 原 肌球蛋白 增加 细丝 的 结构 刚性
- Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.
- 工作量 应该 大家 摊分
- Khối lượng công việc nên được phân chia cho mọi người.
- 他 对 你 的 工作 十分 赞赏
- Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
- 本分 的 工作
- công việc của mình
- 这个 作品 的 结构 也 比较 新颖 , 不落俗套
- kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.
- 工作 要分 轻重缓急 , 不能 一把抓
- công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
- 心理 工作 与 政治 思想 工作 是 密不可分 的 兄弟
- Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.
- 工作细则
- quy định chi tiết về công tác.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 现今 生活 分成 工作 和 闲暇 两 部分
- Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.
- 这是 一份 详细 的 工作 状
- Đây là một bản ghi công việc chi tiết.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 我 把 工作 作为 生活 的 一部分
- Tôi xem công việc là một phần của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工作细分结构
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作细分结构 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
分›
工›
构›
细›
结›