Đọc nhanh: 微微 (vi vi). Ý nghĩa là: hơi; hơi hơi; có hơi; hiu hiu, na-nô; mi-crô-mi-crô (một phần một nghìn tỉ đơn vị chủ), nhẹ; nhỏ nhẹ; nhẹ nhàng. Ví dụ : - 她的声音微微发颤。 Giọng cô ấy có hơi run rẩy.. - 他微微有些紧张。 Anh ấy có hơi lo lắng.. - 天气微微有些凉。 Thời tiết có hơi lạnh.
Ý nghĩa của 微微 khi là Phó từ
✪ hơi; hơi hơi; có hơi; hiu hiu
稍微;略微
- 她 的 声音 微微 发颤
- Giọng cô ấy có hơi run rẩy.
- 他 微微 有些 紧张
- Anh ấy có hơi lo lắng.
- 天气 微微 有些 凉
- Thời tiết có hơi lạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 微微 khi là Danh từ
✪ na-nô; mi-crô-mi-crô (một phần một nghìn tỉ đơn vị chủ)
主单位的一万亿分之一
- 微微 是 一种 单位
- Mi-crô-mi-crô là một đơn vị.
- 微微 用于 科学
- Mi-crô-mi-crô được sử dụng trong khoa học.
- 科学家 研究 微微
- Các nhà khoa học nghiên cứu mi-crô-mi-crô.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 微微 khi là Tính từ
✪ nhẹ; nhỏ nhẹ; nhẹ nhàng
微小;细小
- 微微 的 暖风 吹过 大地
- Làn gió ấm nhẹ thổi qua mặt đất.
- 微微 的 阳光 穿过 树叶
- Ánh sáng nhẹ nhàng xuyên qua lá cây.
- 微微 的 脚步声 可以 听见
- Có thể nghe thấy tiếng bước chân nhẹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微微
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 她 的 微笑 很蔼
- Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 斯人 微笑 很 迷人
- Người này nụ cười rất quyến rũ.
- 珍惜 这丝 微小 娱意
- Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 微微 法拉
- na-nô pha-ra (Anh: nano farad)
- 老人 安详 地 微笑 着
- Ông lão mỉm cười một cách bình thản.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 她 的 微笑 让 我 感到 欣慰
- Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.
- 幽微 的 花香
- hương hoa thoang thoảng
- 灿若 朝阳 的 微笑
- nụ cười rực rỡ như ánh ban mai
- 微观 考察
- khảo sát vi mô
- 微服私访
- cải trang vi hành.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微微
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微微 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm微›
Lờ Mờ, Láng Máng
Qua Loa, Sơ Sơ
Kĩ càng; cặn kẽ; cẩn thận. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Nhĩ tương thử tình hình tế tế đích cáo tố tha 你將此情形細細的告訴他 (Đệ tam thập nhị hồi) Mi đem tình hình này báo cặn kẽ cho ông ấy biết. Nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Lô yên tế tế trú du ti 鑪煙細細駐遊絲 (Tuyên chánh đ
nhẹ nhàngkhe khẽ; khẽ