Đọc nhanh: 毛细血管 (mao tế huyết quản). Ý nghĩa là: Mao mạch.
Ý nghĩa của 毛细血管 khi là Danh từ
✪ Mao mạch
微血管是指心血管系统的微细血管,它们在显微镜下才能见到。微血管指通连小动脉和小静脉间的细小血管,分布于各种组织和器官中,分支通连成网,故也称终末血管床。按血管分支的顺序,微血管主要包括微动脉、毛细血管和微静脉;有些还有直接通连微动脉和微静脉的两种短路:直捷通路和动静脉吻合。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛细血管
- 这个 管儿 太细 了
- Cái ống này nhỏ quá.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 脑血管病
- Tai biến mạch máu não.
- 在 古代 , 人们 常常 茹毛饮血
- Trong thời cổ đại, con người thường ăn tươi nuốt sống.
- 微细 的 血管
- huyết quản; mạch máu nhỏ li ti
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 我 的 眉毛 很 细
- Lông mày của tôi rất mảnh.
- 你 在 检测 他 的 白 血细胞 差异
- Bạn đang kiểm tra sự khác biệt về bạch cầu của anh ấy.
- 医生 吻合 了 病人 的 血管
- Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 毛杰 誓 要 为 父母 血债 血偿
- Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.
- 血管硬化
- xơ cứng mạch máu.
- 血管 淤滞 可能 会 导致 死亡
- Tắc nghẽn mạch máu có thể dẫn đến tử vong.
- 碗口 粗细 的 钢管
- độ lớn miệng ống thép.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 枇杷 树叶子 上 有 许多 细毛
- lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 药物 可以 帮助 血管 扩张
- Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 这种 药能 使 血管 扩张
- loại thuốc này làm giãn huyết quản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛细血管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛细血管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
管›
细›
血›