仔细 zǐxì

Từ hán việt: 【tử tế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仔细" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử tế). Ý nghĩa là: tỉ mỉ; kỹ lưỡng; kỹ càng, tinh vi; cặn kẽ, cẩn thận; thận trọng. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất cẩn thận.. - 。 Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn.. - 。 Cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các chi tiết.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仔细 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 仔细 khi là Tính từ

tỉ mỉ; kỹ lưỡng; kỹ càng, tinh vi; cặn kẽ

细心

Ví dụ:
  • - shì 非常 fēicháng 仔细 zǐxì de

    - Anh ấy rất cẩn thận.

  • - qǐng 仔细阅读 zǐxìyuèdú 说明书 shuōmíngshū

    - Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn.

  • - 仔细检查 zǐxìjiǎnchá le 所有 suǒyǒu de 细节 xìjié

    - Cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các chi tiết.

  • - qǐng 仔细检查 zǐxìjiǎnchá de 作业 zuòyè

    - Xin hãy kiểm tra kỹ bài tập của bạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

cẩn thận; thận trọng

小心;当心

Ví dụ:
  • - hěn huá 仔细 zǐxì 点儿 diǎner

    - Đường rất trơn, hãy cẩn thận một tý.

  • - guò 路口 lùkǒu 时要 shíyào 仔细 zǐxì

    - Hãy cẩn thận khi băng qua đường

  • - 玻璃制品 bōlízhìpǐn 时要 shíyào 仔细 zǐxì

    - Cẩn thận khi cầm các đồ thủy tinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仔细

A + Động từ + ...+ Phó từ + 仔细

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 做事 zuòshì 非常 fēicháng 仔细 zǐxì

    - Cô ấy làm việc rất tỉ mỉ.

  • - 装饰 zhuāngshì hěn 仔细 zǐxì

    - Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.

仔细 + 地 + Động từ + ...

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - qǐng 仔细 zǐxì tīng shuō

    - Xin hãy cẩn thận nghe tôi nói.

  • - 仔细 zǐxì 挑选 tiāoxuǎn zhe 礼物 lǐwù

    - Cô ấy cẩn thận lựa chọn món quà.

So sánh, Phân biệt 仔细 với từ khác

认真 vs 仔细

Giải thích:

"" có thể được sử dụng như một trạng ngữ và vị ngữ, có thể làm bổ ngữ kết quả, "" chỉ làm được vị ngữ và trạng ngữ, không làm được bổ ngữ kết quả.
"" vẫn là một cụm động - tân ngữ, có nghĩa là "tin điều đó là đúng, coi đó là sự thật", nhưng "" thì không mang nghĩa này.
"" cũng có nghĩa là "cẩn thận, không hoang phí" [tiết kiệm], nhưng "" thì không có nghĩa này.

小心 vs 仔细

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ, mang nghĩa cẩn thận, thận trọng, có thể làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ trong câu.
Khác:
- Từ trái nghĩa của "" là "".
Nhấn mạnh làm việc cẩn thận.
Từ trái nghĩa của "" là "".
Nhấn mạnh sự không tỉ mỉ, cẩn trọng từng chi tiết nhỏ.
- "" có thể trùng điệp.
"" không thể trùng điệp.
- "" có thể sử dụng độc lập trong câu, "" không có cách dùng này.

仔细 vs 详细

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa tỉ mỉ.
Khác:
- "" hiểu biết rõ ràng, toàn diện về sự vật.
"" thường dùng hình dung thái độ đối với mọi thứ.
- "" dùng hình dung sự vật.
"" dùng hình dung người hoặc động tác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仔细

  • - 玻璃制品 bōlízhìpǐn 时要 shíyào 仔细 zǐxì

    - Cẩn thận khi cầm các đồ thủy tinh.

  • - 仔细检查 zǐxìjiǎnchá le 轮胎 lúntāi

    - Anh ấy kiểm tra kỹ lốp xe.

  • - 仔细 zǐxì 安置 ānzhì 本书 běnshū

    - Anh ấy cẩn thận xếp gọn sách vở.

  • - 仔细 zǐxì 看着 kànzhe 针鼻儿 zhēnbíér

    - Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.

  • - 分辨 fēnbiàn 正误 zhèngwù 需要 xūyào 仔细观察 zǐxìguānchá

    - Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.

  • - 照顾 zhàogu 仔细 zǐxì

    - Chăm sóc cẩn thận.

  • - 仔细阅读 zǐxìyuèdú le 凡例 fánlì

    - Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.

  • - 装饰 zhuāngshì hěn 仔细 zǐxì

    - Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.

  • - 仔细 zǐxì zhe dāo

    - Cô ấy mài con dao một cách cẩn thận.

  • - 仔细 zǐxì yǎn 舞步 wǔbù

    - Cô ấy luyện tập các bước nhảy.

  • - 我们 wǒmen yào 仔细检查 zǐxìjiǎnchá 瑕疵 xiácī

    - Chúng ta cần kiểm tra kỹ các lỗi.

  • - 正在 zhèngzài 仔细 zǐxì 填写 tiánxiě 空白处 kòngbáichù

    - Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.

  • - 仔细 zǐxì 审视 shěnshì le 每个 měigè 细节 xìjié

    - Cô ấy cẩn thận kiểm tra từng chi tiết.

  • - 仔细检查 zǐxìjiǎnchá le 所有 suǒyǒu de 细节 xìjié

    - Cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các chi tiết.

  • - 仔细 zǐxì 瞄准 miáozhǔn 之后 zhīhòu 便开 biànkāi le qiāng

    - Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.

  • - 艺人 yìrén zài 仔细 zǐxì 碾琢 niǎnzhuó 工艺品 gōngyìpǐn

    - Nghệ nhân đang tỉ mỉ điêu khắc sản phẩm thủ công.

  • - 仔细 zǐxì 摊着 tānzhe 薄饼 báobǐng

    - Cô ấy cẩn thận tráng bánh xèo.

  • - 仔细 zǐxì 欣赏 xīnshǎng 雕塑 diāosù

    - Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.

  • - shì 非常 fēicháng 仔细 zǐxì de

    - Anh ấy rất cẩn thận.

  • - 仔细 zǐxì 修改 xiūgǎi zhe 稿本 gǎoběn

    - Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仔细

Hình ảnh minh họa cho từ 仔细

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仔细 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zī , Zǐ
    • Âm hán việt: Tể , Tử
    • Nét bút:ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OND (人弓木)
    • Bảng mã:U+4ED4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa