Đọc nhanh: 仔细 (tử tế). Ý nghĩa là: tỉ mỉ; kỹ lưỡng; kỹ càng, tinh vi; cặn kẽ, cẩn thận; thận trọng. Ví dụ : - 他是非常仔细的。 Anh ấy rất cẩn thận.. - 请仔细阅读说明书。 Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn.. - 她仔细检查了所有的细节。 Cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các chi tiết.
Ý nghĩa của 仔细 khi là Tính từ
✪ tỉ mỉ; kỹ lưỡng; kỹ càng, tinh vi; cặn kẽ
细心
- 他 是 非常 仔细 的
- Anh ấy rất cẩn thận.
- 请 仔细阅读 说明书
- Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn.
- 她 仔细检查 了 所有 的 细节
- Cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các chi tiết.
- 请 仔细检查 你 的 作业
- Xin hãy kiểm tra kỹ bài tập của bạn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ cẩn thận; thận trọng
小心;当心
- 路 很 滑 , 仔细 点儿
- Đường rất trơn, hãy cẩn thận một tý.
- 过 路口 时要 仔细
- Hãy cẩn thận khi băng qua đường
- 拿 玻璃制品 时要 仔细
- Cẩn thận khi cầm các đồ thủy tinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仔细
✪ A + Động từ + ...+ Phó từ + 仔细
phó từ tu sức
- 他 做事 非常 仔细
- Cô ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 他 装饰 很 仔细
- Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.
✪ 仔细 + 地 + Động từ + ...
trợ từ kết cấu "地"
- 请 仔细 地 听 我 说
- Xin hãy cẩn thận nghe tôi nói.
- 她 仔细 地 挑选 着 礼物
- Cô ấy cẩn thận lựa chọn món quà.
So sánh, Phân biệt 仔细 với từ khác
✪ 认真 vs 仔细
"仔细" có thể được sử dụng như một trạng ngữ và vị ngữ, có thể làm bổ ngữ kết quả, "认真" chỉ làm được vị ngữ và trạng ngữ, không làm được bổ ngữ kết quả.
"认真" vẫn là một cụm động - tân ngữ, có nghĩa là "tin điều đó là đúng, coi đó là sự thật", nhưng "仔细" thì không mang nghĩa này.
"仔细" cũng có nghĩa là "cẩn thận, không hoang phí" [tiết kiệm], nhưng "认真" thì không có nghĩa này.
✪ 小心 vs 仔细
Giống:
- Đều là tính từ, mang nghĩa cẩn thận, thận trọng, có thể làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ trong câu.
Khác:
- Từ trái nghĩa của "小心" là "冲动".
Nhấn mạnh làm việc cẩn thận.
Từ trái nghĩa của "仔细" là "马虎,粗略".
Nhấn mạnh sự không tỉ mỉ, cẩn trọng từng chi tiết nhỏ.
- "仔细" có thể trùng điệp.
"小心" không thể trùng điệp.
- "小心" có thể sử dụng độc lập trong câu, "仔细" không có cách dùng này.
✪ 仔细 vs 详细
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仔细
- 拿 玻璃制品 时要 仔细
- Cẩn thận khi cầm các đồ thủy tinh.
- 他 仔细检查 了 轮胎
- Anh ấy kiểm tra kỹ lốp xe.
- 他 仔细 安置 本书
- Anh ấy cẩn thận xếp gọn sách vở.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 照顾 仔细
- Chăm sóc cẩn thận.
- 他 仔细阅读 了 凡例
- Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.
- 他 装饰 很 仔细
- Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.
- 她 仔细 磨 着 刀
- Cô ấy mài con dao một cách cẩn thận.
- 她 仔细 演 舞步
- Cô ấy luyện tập các bước nhảy.
- 我们 要 仔细检查 瑕疵
- Chúng ta cần kiểm tra kỹ các lỗi.
- 她 正在 仔细 地 填写 空白处
- Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.
- 她 仔细 审视 了 每个 细节
- Cô ấy cẩn thận kiểm tra từng chi tiết.
- 她 仔细检查 了 所有 的 细节
- Cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các chi tiết.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 艺人 在 仔细 碾琢 工艺品
- Nghệ nhân đang tỉ mỉ điêu khắc sản phẩm thủ công.
- 她 仔细 摊着 薄饼
- Cô ấy cẩn thận tráng bánh xèo.
- 他 仔细 地 欣赏 雕塑
- Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.
- 他 是 非常 仔细 的
- Anh ấy rất cẩn thận.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仔细
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仔细 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仔›
细›
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
Nhấn Mạnh
Cẩn Thận
(1) Chăm Chỉ, Để Tâm
Chủ Ý
tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)
đê; đê điều
Để Tâm, Lưu Tâm
Chăm Chỉ, Nghiêm Túc
Chi Tiết, Tỉ Mỉ
chắc chắn; chững chạc; ổn định; đáng tin cậy
Tỉ Mỉ / Kỹ Lưỡng / Toàn Diện / Đầy Đủ / Chi Tiết
Tường Tận, Đầy Đủ, Cặn Kẽ
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
Tỉ Mỉ, Kỹ Lưỡng, Cẩn Thận
tỉ mỉ rõ ràng; tường minh
Thận Trọng (Với Ai), Cẩn Trọng, Để Ý Cẩn Thận
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần
Chú Trọng
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
Cẩn Thận, Thận Tr
Kĩ càng; cặn kẽ; cẩn thận. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Nhĩ tương thử tình hình tế tế đích cáo tố tha 你將此情形細細的告訴他 (Đệ tam thập nhị hồi) Mi đem tình hình này báo cặn kẽ cho ông ấy biết. Nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Lô yên tế tế trú du ti 鑪煙細細駐遊絲 (Tuyên chánh đ