粗糙 cūcāo

Từ hán việt: 【thô tháo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "粗糙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thô tháo). Ý nghĩa là: thô; ráp; xù xì; gồ ghề; lởm chởm; sần sùi; nổi hột, ẩu; bừa; cẩu thả; qua loa; không cẩn thận. Ví dụ : - 。 Thời tiết lạnh, da trở nên thô ráp.. - 。 Miếng gỗ này bề mặt rất thô ráp.. - 。 Bộ đồ này được may ẩu quá.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 粗糙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 粗糙 khi là Tính từ

thô; ráp; xù xì; gồ ghề; lởm chởm; sần sùi; nổi hột

(质料) 不精细;不光滑

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì 寒冷 hánlěng 皮肤 pífū 变得 biànde 粗糙 cūcāo

    - Thời tiết lạnh, da trở nên thô ráp.

  • - 这块 zhèkuài 木头 mùtou 表面 biǎomiàn hěn 粗糙 cūcāo

    - Miếng gỗ này bề mặt rất thô ráp.

ẩu; bừa; cẩu thả; qua loa; không cẩn thận

(工作等) 草率;不细致

Ví dụ:
  • - 这套 zhètào 衣服 yīfú de 手工 shǒugōng hěn 粗糙 cūcāo

    - Bộ đồ này được may ẩu quá.

  • - de 工作 gōngzuò zuò hěn 粗糙 cūcāo

    - Công việc của anh ấy làm rất sơ sài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗糙

  • - 这根 zhègēn 木料 mùliào 太细 tàixì 掉换 diàohuàn 一根 yīgēn de

    - miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.

  • - de 举止 jǔzhǐ hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.

  • - 糙面 cāomiàn hòu ne 一种 yīzhǒng 粗糙 cūcāo 不平 bùpíng de 带有 dàiyǒu wèi 修剪 xiūjiǎn de 绒毛 róngmáo de 羊毛 yángmáo ne

    - Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.

  • - 路道 lùdào ( 形容 xíngróng 门路 ménlù 广 guǎng )

    - con đường rộng lớn.

  • - zhè 套书 tàoshū de 插图 chātú 比较 bǐjiào 粗劣 cūliè

    - tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.

  • - de 报告 bàogào hěn 粗糙 cūcāo

    - Báo cáo của anh ấy rất sơ sài.

  • - 海绵 hǎimián de 表面 biǎomiàn 粗糙 cūcāo

    - Bề mặt của xương xốp thô ráp.

  • - 这种 zhèzhǒng 瓷器 cíqì 比较 bǐjiào 粗糙 cūcāo 赶不上 gǎnbùshàng 江西 jiāngxī

    - Đồ sứ này tương đối thô, không bằng đồ sứ Tây Giang.

  • - 假若 jiǎruò 便秘 biànmì jiù 应该 yīnggāi duō chī 粗糙 cūcāo 食物 shíwù

    - Nếu bị táo bón, bạn nên ăn nhiều thực phẩm giàu chất xơ.

  • - 天气 tiānqì 寒冷 hánlěng 皮肤 pífū 变得 biànde 粗糙 cūcāo

    - Thời tiết lạnh, da trở nên thô ráp.

  • - cuò de 表面 biǎomiàn 粗糙 cūcāo dàn 有效 yǒuxiào

    - Bề mặt của đá mài thô ráp nhưng hiệu quả.

  • - 这块 zhèkuài 木头 mùtou 表面 biǎomiàn hěn 粗糙 cūcāo

    - Miếng gỗ này bề mặt rất thô ráp.

  • - 蟾蜍 chánchú de 皮肤 pífū hěn 粗糙 cūcāo

    - Da của con cóc rất thô.

  • - 修理 xiūlǐ 东西 dōngxī hěn 粗糙 cūcāo

    - Anh ấy sửa đồ rất vụng về.

  • - de 计划 jìhuà tài 粗糙 cūcāo le

    - Kế hoạch của bạn quá sơ sài.

  • - 野猪 yězhū de 皮肤 pífū hěn 粗糙 cūcāo

    - Da của lợn rừng rất thô ráp.

  • - de 工作 gōngzuò zuò hěn 粗糙 cūcāo

    - Công việc của anh ấy làm rất sơ sài.

  • - 这套 zhètào 衣服 yīfú de 手工 shǒugōng hěn 粗糙 cūcāo

    - Bộ đồ này được may ẩu quá.

  • - 原始社会 yuánshǐshèhuì de 人用 rényòng 粗糙 cūcāo de 石器 shíqì 猎取 lièqǔ 野兽 yěshòu

    - người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.

  • - 这篇 zhèpiān 译稿 yìgǎo tài 粗糙 cūcāo 润色 rùnsè 一下 yīxià

    - bản dịch nháp này còn lủng củng quá, anh gọt giũa nó lại tý đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粗糙

Hình ảnh minh họa cho từ 粗糙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗糙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Cāo
    • Âm hán việt: Tháo
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDYHR (火木卜竹口)
    • Bảng mã:U+7CD9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa