Đọc nhanh: 粗糙 (thô tháo). Ý nghĩa là: thô; ráp; xù xì; gồ ghề; lởm chởm; sần sùi; nổi hột, ẩu; bừa; cẩu thả; qua loa; không cẩn thận. Ví dụ : - 天气寒冷,皮肤变得粗糙。 Thời tiết lạnh, da trở nên thô ráp.. - 这块木头表面很粗糙。 Miếng gỗ này bề mặt rất thô ráp.. - 这套衣服的手工很粗糙。 Bộ đồ này được may ẩu quá.
Ý nghĩa của 粗糙 khi là Tính từ
✪ thô; ráp; xù xì; gồ ghề; lởm chởm; sần sùi; nổi hột
(质料) 不精细;不光滑
- 天气 寒冷 , 皮肤 变得 粗糙
- Thời tiết lạnh, da trở nên thô ráp.
- 这块 木头 表面 很 粗糙
- Miếng gỗ này bề mặt rất thô ráp.
✪ ẩu; bừa; cẩu thả; qua loa; không cẩn thận
(工作等) 草率;不细致
- 这套 衣服 的 手工 很 粗糙
- Bộ đồ này được may ẩu quá.
- 他 的 工作 做 得 很 粗糙
- Công việc của anh ấy làm rất sơ sài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗糙
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 他 的 报告 很 粗糙
- Báo cáo của anh ấy rất sơ sài.
- 海绵 的 表面 粗糙
- Bề mặt của xương xốp thô ráp.
- 这种 瓷器 比较 粗糙 , 赶不上 江西 瓷
- Đồ sứ này tương đối thô, không bằng đồ sứ Tây Giang.
- 假若 便秘 就 应该 多 吃 粗糙 食物
- Nếu bị táo bón, bạn nên ăn nhiều thực phẩm giàu chất xơ.
- 天气 寒冷 , 皮肤 变得 粗糙
- Thời tiết lạnh, da trở nên thô ráp.
- 错 的 表面 粗糙 但 有效
- Bề mặt của đá mài thô ráp nhưng hiệu quả.
- 这块 木头 表面 很 粗糙
- Miếng gỗ này bề mặt rất thô ráp.
- 蟾蜍 的 皮肤 很 粗糙
- Da của con cóc rất thô.
- 他 修理 东西 很 粗糙
- Anh ấy sửa đồ rất vụng về.
- 你 的 计划 太 粗糙 了
- Kế hoạch của bạn quá sơ sài.
- 野猪 的 皮肤 很 粗糙
- Da của lợn rừng rất thô ráp.
- 他 的 工作 做 得 很 粗糙
- Công việc của anh ấy làm rất sơ sài.
- 这套 衣服 的 手工 很 粗糙
- Bộ đồ này được may ẩu quá.
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
- 这篇 译稿 太 粗糙 , 你 把 它 润色 一下
- bản dịch nháp này còn lủng củng quá, anh gọt giũa nó lại tý đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗糙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗糙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粗›
糙›
sơ lược; qua loa; sơ bộ; sơ sài; thô sơ; quơ quào; sảo lượcthô lược
thô kệch; xấu xí; vụng về; thô lậu
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
thô; xấu; xoàng; thứ phẩm; kém
thô; ẩu; không kỹ càng
qua loa; không cẩn thận; cẩu thả; sơ suất; lơ đễnh; lơ là
Trơn Tuột, Trơn Nhẵn
Tinh Xảo, Tinh Vi
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
Tinh Tế
Chính Xác, Tỉ Mỉ
rán; chiênnhớt lầy
tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)
non mịn; mịn màng; mềm mại (da thịt)
phẳng lì; bằng phẳng nhẵn nhụi; trơn tru
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
sáng loáng; bóng; mượt; hồng hào (da)mượt mà
Mịn, Nhẵn, Mịn Màng
hết sức nhỏ; mảnh
vuốt phẳng; vuốt nhẹ; vuốt ve; vuốt nhè nhẹxoavuốt
Kĩ càng; cặn kẽ; cẩn thận. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Nhĩ tương thử tình hình tế tế đích cáo tố tha 你將此情形細細的告訴他 (Đệ tam thập nhị hồi) Mi đem tình hình này báo cặn kẽ cho ông ấy biết. Nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Lô yên tế tế trú du ti 鑪煙細細駐遊絲 (Tuyên chánh đ
trơn bóng; sáng bóng; mượt; bằng phẳng; bóng loáng
Seiko, công ty đồng hồ và điện tử Nhật Bảnmong manhtinh tế (nghề thủ công)