- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Phong 風 (+0 nét)
- Pinyin:
Fēng
, Fěng
, Fèng
- Âm hán việt:
Phong
Phóng
Phúng
- Nét bút:ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Thương hiệt:HNK (竹弓大)
- Bảng mã:U+98CE
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 风
-
Cách viết khác
凨
凬
凮
飌
𠂡
𠘴
𠙄
𠙈
𠙊
𠙗
𩙐
𩙣
-
Phồn thể
風
Ý nghĩa của từ 风 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 风 (Phong, Phóng, Phúng). Bộ Phong 風 (+0 nét). Tổng 4 nét but (ノフノ丶). Ý nghĩa là: 1. gió, 3. bệnh phong. Từ ghép với 风 : 海風 Gió biển, 風乾 Hong khô, 曬乾風淨 Phơi khô quạt sạch, 風肉 Thịt khô, 風光 Quang cảnh, phong cảnh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. gió
- 2. tục, thói quen
- 3. bệnh phong
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Gió
- 刮風 Nổi gió
- 海風 Gió biển
* ② Hong khô, thổi, quạt (sạch)
- 風乾 Hong khô
- 曬乾風淨 Phơi khô quạt sạch
- 風雞 Gà khô
- 風肉 Thịt khô
- 風魚 Cá khô
* ③ Cảnh tượng, quang cảnh, phong cảnh
- 風光 Quang cảnh, phong cảnh
* ④ Thái độ, phong cách, phong thái
- 作風 Tác phong
- 風度 Phong độ
* ⑤ Phong tục, thói
- 世風 Thói đời
- 家風 Thói nhà
- 伯夷之風 Thói quen của Bá Di (Mạnh tử)
* ⑦ Bệnh do gió và sự nhiễm nước gây ra
- 中風 Trúng gió, bệnh cảm gió
* ⑧ Tin tức
- 聞風而至 Nghe tin ùa đến
- 千萬別漏風 Đừng để tin lọt ra ngoài
* ⑨ Tiếng đồn
- 聞風 Nghe đồn
- 風言風語 Tiếng đồn bậy bạ