- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
- Pinyin:
Wēn
, Yùn
- Âm hán việt:
Uẩn
Ôn
- Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡昷
- Thương hiệt:EABT (水日月廿)
- Bảng mã:U+6E29
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 温
-
Cách viết khác
昷
𣽭
𤀄
-
Phồn thể
溫
Ý nghĩa của từ 温 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 温 (Uẩn, ôn). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: 2. ấm áp. Từ ghép với 温 : 量體溫 Cặp nhiệt độ, 溫酒 Hâm rượu, 溫故知新 Ôn cũ biết mới, 溫良 Ôn hoà và hiền lành Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nhắc lại, xem lại
- 2. ấm áp
Từ điển Trần Văn Chánh
* ⑤ Ôn hoà, điềm đạm, êm dịu