- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
- Pinyin:
Yáng
, Yàng
- Âm hán việt:
Dạng
- Nét bút:丶丶一丶ノ一一丨一丶フフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡羕
- Thương hiệt:ETGE (水廿土水)
- Bảng mã:U+6F3E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 漾
-
Thông nghĩa
瀁
-
Cách viết khác
𣻌
𣼁
Ý nghĩa của từ 漾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 漾 (Dạng). Bộ Thuỷ 水 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶一丶ノ一一丨一丶フフノ丶). Ý nghĩa là: 1. sông Dạng, Sông Dạng., Sóng sánh, Lay động thuyền, Trào, đầy tràn. Từ ghép với 漾 : 蕩漾 Gợn sóng, 碗裡的水太滿,快漾出來了 Chén nước đầy quá, sắp tràn ra đấy, “dạng nãi” 漾奶 trào sữa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. sông Dạng
- 2. nước sóng sánh
Từ điển Thiều Chửu
- Nước sóng sánh.
- Sông Dạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Sóng sánh
- “Pha lê vạn khoảnh dạng tình ba” 玻瓈萬頃漾晴波 (Hí đề 戲題) Nước trong sóng sánh như muôn khoảnh pha lê.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Động từ
* Lay động thuyền
- “Lạc nhật san thủy hảo, Dạng chu tín quy phong” 落日山水好, 漾舟信歸風 (Lam điền san thạch môn tinh xá 藍田山石門精舍) Mặt trời lặn núi sông đẹp, Day thuyền buông trôi theo gió.
Trích: Vương Duy 王維
* Trào, đầy tràn
- “dạng nãi” 漾奶 trào sữa.
Tính từ
* Trôi dài, lênh đênh
- “Lộ uy dĩ nhi tu huýnh hề, Xuyên kí dạng nhi tế thâm” 路逶迤而脩迥兮, 川既漾而濟深 (Đăng lâu phú 登樓賦) Đường quanh co dài xa hề, Sông lênh đênh bến bờ sâu.
Trích: Vương Xán 王粲
Danh từ
* Sông “Dạng” 漾, phát nguyên ở Thiểm Tây