Đọc nhanh: 紾臂 (chẩn tí). Ý nghĩa là: Vặn cánh tay. § Do câu viết của: ◇Mạnh Tử 孟子: Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực 紾兄之臂而奪之食 (Cáo tử hạ 告子下) Vặn cánh tay của anh mà đoạt lấy đồ ăn..
Ý nghĩa của 紾臂 khi là Động từ
✪ Vặn cánh tay. § Do câu viết của: ◇Mạnh Tử 孟子: Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực 紾兄之臂而奪之食 (Cáo tử hạ 告子下) Vặn cánh tay của anh mà đoạt lấy đồ ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紾臂
- 左臂 酸痛
- cánh tay trái bị mỏi.
- 我 的 臂 有点 酸痛
- Cánh tay của tôi hơi đau nhức.
- 我 感觉 上臂 有点 酸痛
- Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.
- 螳臂当车
- châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
- 里奥 左臂 的 带状疱疹 让 他 疼痛 不已
- Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 振臂高呼
- vung tay hô lớn
- 攘臂 高呼
- xắn tay áo hô to.
- 李 的 双臂 上 都 有 被 家禽 感染 的 痕迹
- Lee bị mạt gia cầm trên cả hai cánh tay.
- 他 把 药 敷 在 手臂 上
- Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.
- 袒胸露臂
- phanh ngực; cởi trần lộ ngực.
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 臂 上 绑 着 纱布
- Cánh tay buộc miếng băng gạc.
- 他 来得 好 , 给 我 添 了 个 膀臂
- anh đến hay quá, giúp tôi thêm một tay
- 攘臂
- xắn tay áo.
- 群众 臂 挽著臂 组成 人墙
- Người dân nắm tay nhau thành tường người.
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紾臂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紾臂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm臂›