普通 pǔtōng

Từ hán việt: 【phổ thông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "普通" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phổ thông). Ý nghĩa là: phổ thông; bình thường; nói chung; thông thường. Ví dụ : - 。 Đây là hai ngôi nhà bình thường.. - 。 Chúng ta đều là những người bình thường.. - 。 Anh ấy nói tiếng phổ thông rất tốt.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 普通 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 普通 khi là Tính từ

phổ thông; bình thường; nói chung; thông thường

平常的; 一般的

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 两所 liǎngsuǒ 普通 pǔtōng de 房子 fángzi

    - Đây là hai ngôi nhà bình thường.

  • - 我们 wǒmen dōu shì 普通人 pǔtōngrén

    - Chúng ta đều là những người bình thường.

  • - de 普通话 pǔtōnghuà shuō hěn hǎo

    - Anh ấy nói tiếng phổ thông rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 普通

Chủ ngữ (Ai đó/衣服/房子/东西) (+很/不) + 普通

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú hěn 普通 pǔtōng

    - Chiếc áo này rất bình thường.

  • - 他们 tāmen de 工作 gōngzuò hěn 普通 pǔtōng

    - Công việc của họ rất bình thường.

Động từ (长/穿/生/变/写) + 得 (+ 很/不) + 普通

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - de 衣服 yīfú 穿 chuān hěn 普通 pǔtōng

    - Trang phục của cô ấy mặc rất bình thường.

  • - de xiě 普通 pǔtōng

    - Chữ viết của anh ấy không bình thường.

So sánh, Phân biệt 普通 với từ khác

普通 vs 一般

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có nghĩa gần như giống nhau, cả hai đều là tính từ đều mang nghĩa thông thường chứ không phải đặc biệt.
Khác:
- "" có nghĩa là "không phải quá tốt", còn "" thì không có nghĩa như vậy.
- "" có nghĩa là "nói chung" hoặc "khái quát", "" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通

  • - 留下 liúxià 其他 qítā 普通 pǔtōng de 兄弟姐妹 xiōngdìjiěmèi men 饿死 èsǐ

    - Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.

  • - 骨粉 gǔfěn 硝酸盐 xiāosuānyán shì 普通 pǔtōng de 肥料 féiliào

    - Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn 普通 pǔtōng 地板 dìbǎn guì 很多 hěnduō

    - Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.

  • - 这辆 zhèliàng 车顶 chēdǐng 两辆 liǎngliàng 普通车 pǔtōngchē

    - Chiếc xe này tương đương hai xe thường.

  • - 就是 jiùshì 普通 pǔtōng de 蕨类 juélèi

    - Nó chỉ là một cây dương xỉ thông thường.

  • - 普通 pǔtōng 劳动者 láodòngzhě de 姿态 zītài 出现 chūxiàn

    - Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.

  • - 我们 wǒmen 只是 zhǐshì 普通家庭 pǔtōngjiātíng

    - Chúng tôi chỉ là gia đình bình thường.

  • - 炼金术 liànjīnshù néng jiāng 普通 pǔtōng de 金属 jīnshǔ 变得 biànde 价值连城 jiàzhíliánchéng

    - Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.

  • - de 普通话 pǔtōnghuà 不太 bùtài 标准 biāozhǔn

    - Tiếng phổ thông của anh ấy không chuẩn lắm.

  • - 普通话 pǔtōnghuà shuō hěn 标准 biāozhǔn

    - Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.

  • - 比起 bǐqǐ 普通 pǔtōng 香槟 xiāngbīn gèng 倾向 qīngxiàng 第戎 dìróng 香槟 xiāngbīn

    - Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.

  • - 木炭 mùtàn 普通 pǔtōng tàn gèng 环保 huánbǎo

    - Than gỗ thân thiện với môi trường hơn than thường.

  • - 推广 tuīguǎng 普通话 pǔtōnghuà

    - phát triển tiếng Phổ thông.

  • - 我们 wǒmen lián 普通 pǔtōng de 有线 yǒuxiàn dōu méi 给钱 gěiqián

    - Chúng tôi thậm chí còn không thanh toán hóa đơn cáp của mình.

  • - 汉克 hànkè 不是 búshì 普通 pǔtōng de 示威者 shìwēizhě

    - Hank không chỉ là một người biểu tình khác.

  • - de 外貌 wàimào hěn 普通 pǔtōng

    - Cô ấy có ngoại hình bình thường.

  • - 野山参 yěshāncān 普通 pǔtōng 人参 rénshēn gèng 稀有 xīyǒu

    - Nhân sâm rừng quý hiếm hơn sâm thường.

  • - 我会 wǒhuì shuō 一点儿 yīdiǎner 普通话 pǔtōnghuà

    - Tớ biết nói một chút tiếng phổ thông.

  • - zài 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng 之中 zhīzhōng 发言 fāyán 应该 yīnggāi yòng 普通话 pǔtōnghuà

    - nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.

  • - 来访者 láifǎngzhě 通行证 tōngxíngzhèng 茱丽叶 zhūlìyè · 夏普 xiàpǔ

    - Thẻ khách Juliet Sharp

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 普通

Hình ảnh minh họa cho từ 普通

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phổ
    • Nét bút:丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCA (廿金日)
    • Bảng mã:U+666E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa