Đọc nhanh: 普通 (phổ thông). Ý nghĩa là: phổ thông; bình thường; nói chung; thông thường. Ví dụ : - 这是两所普通的房子。 Đây là hai ngôi nhà bình thường.. - 我们都是普通人。 Chúng ta đều là những người bình thường.. - 他的普通话说得很好。 Anh ấy nói tiếng phổ thông rất tốt.
Ý nghĩa của 普通 khi là Tính từ
✪ phổ thông; bình thường; nói chung; thông thường
平常的; 一般的
- 这是 两所 普通 的 房子
- Đây là hai ngôi nhà bình thường.
- 我们 都 是 普通人
- Chúng ta đều là những người bình thường.
- 他 的 普通话 说 得 很 好
- Anh ấy nói tiếng phổ thông rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 普通
✪ Chủ ngữ (Ai đó/衣服/房子/东西) (+很/不) + 普通
- 这件 衣服 很 普通
- Chiếc áo này rất bình thường.
- 他们 的 工作 很 普通
- Công việc của họ rất bình thường.
✪ Động từ (长/穿/生/变/写) + 得 (+ 很/不) + 普通
bổ ngữ trạng thái
- 她 的 衣服 穿 得 很 普通
- Trang phục của cô ấy mặc rất bình thường.
- 他 的 字 写 得 不 普通
- Chữ viết của anh ấy không bình thường.
So sánh, Phân biệt 普通 với từ khác
✪ 普通 vs 一般
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 这辆 车顶 两辆 普通车
- Chiếc xe này tương đương hai xe thường.
- 就是 普通 的 蕨类
- Nó chỉ là một cây dương xỉ thông thường.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 我们 只是 普通家庭
- Chúng tôi chỉ là gia đình bình thường.
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 他 的 普通话 不太 标准
- Tiếng phổ thông của anh ấy không chuẩn lắm.
- 他 普通话 说 得 很 标准
- Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.
- 比起 普通 香槟 我 更 倾向 于 第戎 香槟
- Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.
- 木炭 比 普通 炭 更 环保
- Than gỗ thân thiện với môi trường hơn than thường.
- 推广 普通话
- phát triển tiếng Phổ thông.
- 我们 连 普通 的 有线 都 没 给钱
- Chúng tôi thậm chí còn không thanh toán hóa đơn cáp của mình.
- 汉克 不是 普通 的 示威者
- Hank không chỉ là một người biểu tình khác.
- 她 的 外貌 很 普通
- Cô ấy có ngoại hình bình thường.
- 野山参 比 普通 人参 更 稀有
- Nhân sâm rừng quý hiếm hơn sâm thường.
- 我会 说 一点儿 普通话
- Tớ biết nói một chút tiếng phổ thông.
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
- 来访者 通行证 茱丽叶 · 夏普
- Thẻ khách Juliet Sharp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 普通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm普›
通›
Thông Thường
Thông Thường
Bình Phương
Thường Ngày
nói chung; đại khái; phần nhiều; phần đông; đại phàm
Thường, Bình Thường
Phổ Biến
Phổ Biến
khắp; lan
Dễ Hiểu, Rõ Ràng (Câu Cú, Nội Dung)
Bình Thường, Giản Dị
Bình Thường, Lúc Thường
Bình Thường
Phàm Là
hời hợt; sơ; qua loathông thường; bình thường
Phổ Biến, Rộng Rãi, Khắp Nơi
Thông Thường
Làm Nổi Bật
Khác Biệt
Đáng Quý, Đáng Phục, Đáng Ca Tụng
Quí Báu, Quí Giá
hạng nhất; hạng đặc biệt; số một
Phi Phàm, Phi Thường, Lạ Thường
Độc Đáo
Hiếm Lạ, Kì Lạ
Kì Quái,
Mới Lạ, Mới Mẻ
phóng khoáng; tự nhiên; hoạt bátbổng títphiêu dật
Kỳ Diệu, Diệu Kỳ
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
Kiệt Xuất
Thần Kỳ
đẹp đẽ quý giá; lộng lẫy; hoa lệ; sang đẹphào hoa phú quý; sang
Đặc Biệt
Đặc Biệt, Đặc Thù (Quan Hệ, Nghi Lễ, Yêu Cầu, Đãi Ngộ)
Kì Quái
Lạ Lùng, Đặc Biệt, Độc Đáo
Riêng Lẻ, Riêng Biệt, Cá Biệt
hiếm lạ; hiếm có và kỳ lạ; kỳ lạ ít có; kỳlạ kỳ
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
Vẻ Bề Ngoài
xuất chúng; nổi bật; vô cùng nổi bật
Điển Hình
Kì Tích
khác thường; xuất sắcđặc biệt; đặc thù
huyền diệu; thâm huyền; diệu huyềnhuyền nhiệmmầu
Tráng Lệ
quái thai
tàn ác; tàn bạolợi hại; đáng sợ
thần diệu; huyền diệu; kỳ diệu; mầu nhiệm
(nghĩa bóng) kỳ diệuTầm nhìn tuyệt vờiphong cảnh tuyệt vời
kỳ quáihiếmlạ lùnglạ tuyệt
Nghe Tiếng, Biết Tiếng, Nghe Danh
lừng danh; nổi tiếng; vang lừng; vang dội
Đặc Biệt Là, Nhất Là
Trân Trọng
Độc Đáo, Đặc Sắc
kỳ lạ (hoa); tài năngkỳ lạ; lập dị; kỳ quặc