珍贵 zhēnguì

Từ hán việt: 【trân quý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "珍贵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trân quý). Ý nghĩa là: quý báu; quý giá; có giá trị. Ví dụ : - 。 Tư liệu tham khảo quý giá. - 。 Vật kỷ niệm quý giá. - 。 Hồi ức đáng quý.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 珍贵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 珍贵 khi là Tính từ

quý báu; quý giá; có giá trị

价值大;意义深刻;宝贵

Ví dụ:
  • - 珍贵 zhēnguì de 参考资料 cānkǎozīliào

    - Tư liệu tham khảo quý giá

  • - 珍贵 zhēnguì de 纪念品 jìniànpǐn

    - Vật kỷ niệm quý giá

  • - 珍贵 zhēnguì de 回忆 huíyì

    - Hồi ức đáng quý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 珍贵 với từ khác

宝贵 vs 珍贵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍贵

  • - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • - zhè 瑶琴 yáoqín hěn 珍贵 zhēnguì

    - Cây đàn ngọc này rất quý giá.

  • - 箱子 xiāngzi 里面 lǐmiàn shì 珍贵 zhēnguì 首饰 shǒushì

    - Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.

  • - 这卷 zhèjuǎn 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Cuộn tranh thư họa này rất quý giá.

  • - 珍贵 zhēnguì de 邮票 yóupiào

    - Con tem quý giá.

  • - 珍贵 zhēnguì de 回忆 huíyì

    - Hồi ức đáng quý.

  • - 楠木 nánmù 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Gỗ lim rất quý hiếm.

  • - 这次 zhècì 机会 jīhuì 珍贵 zhēnguì 不过 bùguò le

    - Cơ hội này là quá là quý báu rồi..

  • - 古寺 gǔsì shì 珍贵 zhēnguì de 古迹 gǔjì

    - Chùa cổ là di tích quý giá.

  • - 珍贵 zhēnguì de 纪念品 jìniànpǐn

    - Vật kỷ niệm quý giá

  • - 这件 zhèjiàn 珍玩 zhēnwán 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Món đồ chơi này rất quý giá.

  • - 这颗 zhèkē 漂亮 piàoliàng de 珍珠 zhēnzhū hěn 珍贵 zhēnguì

    - Hạt trai này rất đẹp và quý giá.

  • - 这块 zhèkuài hěn 珍贵 zhēnguì

    - Viên ngọc này rất quý.

  • - 珍贵 zhēnguì de 参考资料 cānkǎozīliào

    - Tư liệu tham khảo quý giá

  • - 这些 zhèxiē 影片 yǐngpiān hěn 珍贵 zhēnguì

    - Những cuộn phim này rất quý giá.

  • - 这些 zhèxiē 药材 yàocái hěn 珍贵 zhēnguì

    - Những loại thuốc này rất quý giá.

  • - 这种 zhèzhǒng hěn shì 珍贵 zhēnguì

    - Loại bơ này rất quý.

  • - 堆布 duībù 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Đồng tiền bố này rất quý hiếm.

  • - 蚕茧 cánjiǎn shì 珍贵 zhēnguì 原料 yuánliào

    - Kén tằm là nguyên liệu quý.

  • - 黑色 hēisè jiǔ shí hěn 珍贵 zhēnguì

    - Hòn đá đen đó rất quý hiếm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 珍贵

Hình ảnh minh họa cho từ 珍贵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珍贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Trân
    • Nét bút:一一丨一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOHH (一土人竹竹)
    • Bảng mã:U+73CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa