泛泛 fànfàn

Từ hán việt: 【phiếm phiếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泛泛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiếm phiếm). Ý nghĩa là: hời hợt; sơ; qua loa, thông thường; bình thường. Ví dụ : - quen sơ. - nói chuyện qua loa. - nói sơ qua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泛泛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

hời hợt; sơ; qua loa

不深入

Ví dụ:
  • - 泛泛之交 fànfànzhījiāo

    - quen sơ

  • - 泛泛而谈 fànfànértán

    - nói chuyện qua loa

  • - 泛泛 fànfàn 地一说 dìyīshuō

    - nói sơ qua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thông thường; bình thường

普通;平平常常

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泛泛

  • - 羌族 qiāngzú 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.

  • - de 爱好 àihào 很泛 hěnfàn

    - Sở thích của anh ấy khá chung chung.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén de 爱好 àihào 广泛 guǎngfàn

    - Ông già này có rất nhiều sở thích.

  • - 心眼 xīnyǎn 活泛 huófan

    - thông minh lanh lợi

  • - 一湾 yīwān 海水 hǎishuǐ fàn 波澜 bōlán

    - Một eo biển gợn sóng.

  • - 人民 rénmín 享受 xiǎngshòu 广泛 guǎngfàn de 民主 mínzhǔ

    - nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.

  • - 河水 héshuǐ 泛滥 fànlàn 溢过 yìguò 堤岸 dīàn le

    - Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).

  • - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 广泛 guǎngfàn de 人脉 rénmài

    - Họ có mối quan hệ rộng rãi.

  • - 泛泛之交 fànfànzhījiāo

    - quen sơ

  • - 八股文 bāgǔwén 语言 yǔyán 干瘪 gānbiě 内容 nèiróng 空泛 kōngfàn

    - văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.

  • - 湖面 húmiàn 泛着 fànzhe 波光 bōguāng

    - Mặt hồ hiện ra ánh sáng.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 湖面 húmiàn shàng 泛起 fànqǐ 层层 céngcéng 涟漪 liányī

    - gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 涉及 shèjí de 内容 nèiróng 广泛 guǎngfàn

    - Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.

  • - 广泛 guǎngfàn de 支持 zhīchí

    - Sự ủng hộ rộng rãi.

  • - 肤泛 fūfàn zhī lùn

    - lời bàn nông cạn

  • - 湖面 húmiàn 泛着 fànzhe 晶辉 jīnghuī

    - Mặt hồ lấp lánh ánh sáng rực rỡ.

  • - 河水 héshuǐ 开始 kāishǐ 泛滥 fànlàn

    - Nước sông bắt đầu tràn lan.

  • - 脸上 liǎnshàng 泛红 fànhóng

    - Mặt anh ấy ửng đỏ.

  • - 金银箔 jīnyínbó 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Giấy vàng bạc có nhiều ứng dụng.

  • - 通才 tōngcái zài 几种 jǐzhǒng 领域 lǐngyù 内有 nèiyǒu 广泛 guǎngfàn de 普遍 pǔbiàn de 知识 zhīshí 技能 jìnéng de 一种 yīzhǒng rén

    - Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泛泛

Hình ảnh minh họa cho từ 泛泛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泛泛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Fá , Fán , Fàn , Fěng
    • Âm hán việt: Phiếm , Phủng
    • Nét bút:丶丶一ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHIO (水竹戈人)
    • Bảng mã:U+6CDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao