Đọc nhanh: 泛泛 (phiếm phiếm). Ý nghĩa là: hời hợt; sơ; qua loa, thông thường; bình thường. Ví dụ : - 泛泛之交 quen sơ. - 泛泛而谈 nói chuyện qua loa. - 泛泛地一说 nói sơ qua.
✪ hời hợt; sơ; qua loa
不深入
- 泛泛之交
- quen sơ
- 泛泛而谈
- nói chuyện qua loa
- 泛泛 地一说
- nói sơ qua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thông thường; bình thường
普通;平平常常
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泛泛
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 他 的 爱好 很泛
- Sở thích của anh ấy khá chung chung.
- 这位 老人 的 爱好 广泛
- Ông già này có rất nhiều sở thích.
- 心眼 活泛
- thông minh lanh lợi
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 河水 泛滥 ( 溢过 堤岸 ) 了
- Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).
- 他们 有着 广泛 的 人脉
- Họ có mối quan hệ rộng rãi.
- 泛泛之交
- quen sơ
- 八股文 语言 干瘪 , 内容 空泛
- văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.
- 湖面 泛着 波光
- Mặt hồ hiện ra ánh sáng.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 这部 电影 涉及 的 内容 广泛
- Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.
- 广泛 的 支持
- Sự ủng hộ rộng rãi.
- 肤泛 之 论
- lời bàn nông cạn
- 湖面 泛着 晶辉
- Mặt hồ lấp lánh ánh sáng rực rỡ.
- 河水 开始 泛滥
- Nước sông bắt đầu tràn lan.
- 他 脸上 泛红
- Mặt anh ấy ửng đỏ.
- 金银箔 用途 广泛
- Giấy vàng bạc có nhiều ứng dụng.
- 通才 在 几种 领域 内有 广泛 的 普遍 的 知识 和 技能 的 一种 人
- Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泛泛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泛泛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泛›