Đọc nhanh: 奇特 (kỳ đặc). Ý nghĩa là: lạ lùng; đặc biệt; độc đáo; độc lạ. Ví dụ : - 文化奇特待探索。 Văn hóa đặc biệt đang chờ được khám phá.. - 艺术奇特值欣赏。 Nghệ thuật độc đáo đáng được thưởng thức.. - 这是奇特的现象。 Đây là hiện tượng độc lạ.
Ý nghĩa của 奇特 khi là Tính từ
✪ lạ lùng; đặc biệt; độc đáo; độc lạ
跟寻常的不一样;奇怪而特别
- 文化 奇特 待 探索
- Văn hóa đặc biệt đang chờ được khám phá.
- 艺术 奇特 值 欣赏
- Nghệ thuật độc đáo đáng được thưởng thức.
- 这是 奇特 的 现象
- Đây là hiện tượng độc lạ.
- 物种 奇特 世间 稀
- Loài vật độc đáo hiếm thấy trên đời.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奇特
✪ Chủ ngữ (+Phó từ) + 奇特
Ai/cái gì độc đáo/độc lạ/đặc biệt
- 你 的 衣服 很 奇特
- Quần áo của bạn rất độc đáo.
- 他 的 想法 十分 奇特
- Cách của bạn rất độc lạ.
- 我 的 发型 奇特 吗 ?
- Kiểu tóc của tôi độc đáo không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ + 得 (+ Phó từ) + 奇特
Làm cái gì đố đặc biệt/độc đáo/độc lạ
- 它长 得 奇特
- Nó trông độc lạ.
- 你 衣服 穿 得 很 奇特
- Bạn mặc quần áo rất độc đáo.
- 她 打扮 得 奇特
- Cô ấy trang điểm độc lạ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 奇特 với từ khác
✪ 奇特 vs 奇妙
"奇妙" mang nghĩa tốt, thường dùng để biểu thị con người hứng thú với những vậy mới mẻ.
"奇特" là từ trung tính, biểu thị những vật kì lạ mà đặt biệt.
✪ 奇特 vs 独特
Giống:
- Đều là hình dung từ.
- Đều dùng trong khẩu ngữ và văn viết.
Khác:
- "奇特" nhấn mạnh kì dị, kì quái mà đặc biệt.
thường hình dung hình dạng, kiểu dáng của sự vật cụ thể, cũng có lúc hình dung tưởng tượng, trải qua hoặc sự vật trừu tượng.
- "独特" nhấn mạnh duy nhất mà đặc biệt.
mô tả "phong cách, tình cảm, tính cách, kiến giải, cách nhìn, bản lĩnh, sáng tạo, phát hiện..., có lúc có thể mô tả sự vật cụ thể."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇特
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 它长 得 奇特
- Nó trông độc lạ.
- 这片 云 刷白 真 奇特
- Đám mây này trắng xanh rất kì lạ.
- 红 毛猿 样子 奇特
- Vượn lông đỏ có dáng rất lạ.
- 艺术 奇特 值 欣赏
- Nghệ thuật độc đáo đáng được thưởng thức.
- 她 打扮 得 奇特
- Cô ấy trang điểm độc lạ.
- 文化 奇特 待 探索
- Văn hóa đặc biệt đang chờ được khám phá.
- 那 枝丫 形状 奇特
- Cành cây đó có hình dáng kỳ lạ.
- 怪人 一个 奇特 或 怪癖 的 人 ; 怪人
- Người kỳ lạ, người có tính cách kỳ quặc hoặc kỳ lạ.
- 雪后 的 山谷 , 幻化成 了 一个 奇特 的 琉璃 世界
- những hỏm núi sau khi tuyết rơi, biến thành một thế giới lưu ly kỳ ảo.
- 这 本书 很 奇特
- Cuốn sách này rất độc đáo.
- 想法 奇特 有 创意
- Ý tưởng khác thường có sáng tạo.
- 物种 奇特 世间 稀
- Loài vật độc đáo hiếm thấy trên đời.
- 我 的 发型 奇特 吗 ?
- Kiểu tóc của tôi độc đáo không?
- 你 的 衣服 很 奇特
- Quần áo của bạn rất độc đáo.
- 这是 奇特 的 现象
- Đây là hiện tượng độc lạ.
- 他 的 想法 十分 奇特
- Cách của bạn rất độc lạ.
- 你 衣服 穿 得 很 奇特
- Bạn mặc quần áo rất độc đáo.
- 对 自己 怀有 奇特 的 优越感
- Tự tin đặc biệt trong bản thân
- 在 沙漠 地区 常常 可以 看到 一些 奇特 的 景象
- Ở vùng sa mạc, có thể nhìn thấy những cảnh tượng lạ lùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奇特
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇特 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
特›
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
Đặc Biệt
kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạchiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặcoái oămlạ kỳ
Đặc Biệt, Đặc Thù (Quan Hệ, Nghi Lễ, Yêu Cầu, Đãi Ngộ)
bí hiểm (hành động, thái độ..)
Độc Đáo
Thần Kỳ
Kì Quái
thay thếtiên phongkhác thườngkỳ dị
kiệt xuất
(nghĩa bóng) kỳ diệuTầm nhìn tuyệt vờiphong cảnh tuyệt vời
số ít và hùng vĩkỳ lạ và vĩ đạikỳ vĩ
sự quyến rũ kỳ lạkỳ thú