Đọc nhanh: 普通病区 (phổ thông bệnh khu). Ý nghĩa là: general ward Phòng thường ở bệnh viện.
Ý nghĩa của 普通病区 khi là Danh từ
✪ general ward Phòng thường ở bệnh viện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通病区
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 市区 的 交通 很 拥堵
- Giao thông trong nội thành rất tắc nghẽn.
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 这辆 车顶 两辆 普通车
- Chiếc xe này tương đương hai xe thường.
- 就是 普通 的 蕨类
- Nó chỉ là một cây dương xỉ thông thường.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 我 老家 在 山区 , 那儿 不 通车
- quê tôi ở vùng núi, nơi đó không có xe cộ qua lại.
- 教育 普及 到 了 边远地区
- Giáo dục đã phổ cập đến các khu vực xa xôi.
- 边远 山区 , 交通不便
- vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện
- 我们 只是 普通家庭
- Chúng tôi chỉ là gia đình bình thường.
- 市区 交通 很 方便
- Giao thông trong khu vực thành phố rất thuận tiện.
- 郊区 的 交通 很 不 方便
- Giao thông ở ngoại ô rất bất tiện.
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 这种 病 普遍 出现
- Bệnh này xuất hiện phổ biến.
- 他 的 普通话 不太 标准
- Tiếng phổ thông của anh ấy không chuẩn lắm.
- 他 普通话 说 得 很 标准
- Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.
- 比起 普通 香槟 我 更 倾向 于 第戎 香槟
- Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.
- 木炭 比 普通 炭 更 环保
- Than gỗ thân thiện với môi trường hơn than thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 普通病区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普通病区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
普›
病›
通›