奇妙 qímiào

Từ hán việt: 【kỳ diệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奇妙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỳ diệu). Ý nghĩa là: kỳ diệu; tinh xảo, tinh tế; tài tình; khéo léo. Ví dụ : - 。 Câu chuyện này rất kỳ diệu.. - 。 Đây là một trải nghiệm kỳ diệu.. - 。 Thế giới kỳ diệu thật thú vị.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奇妙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 奇妙 khi là Tính từ

kỳ diệu; tinh xảo

希奇巧妙 (多用来形容令人感兴趣的新奇事物)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 故事 gùshì hěn 奇妙 qímiào

    - Câu chuyện này rất kỳ diệu.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 奇妙 qímiào de 体验 tǐyàn

    - Đây là một trải nghiệm kỳ diệu.

  • - 奇妙 qímiào de 世界 shìjiè zhēn 有趣 yǒuqù

    - Thế giới kỳ diệu thật thú vị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tinh tế; tài tình; khéo léo

非常高明、巧妙

Ví dụ:
  • - de 设计 shèjì hěn 奇妙 qímiào

    - Thiết kế của anh ấy rất tinh tế.

  • - de 计划 jìhuà hěn 奇妙 qímiào

    - Kế hoạch của cô ấy rất khéo léo.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 奇妙 qímiào de 主意 zhǔyi

    - Đây là một ý tưởng khéo léo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奇妙

Động từ (感到/觉得) + (很/非常 +) 奇妙

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 奇妙 qímiào

    - Tôi cảm thấy rất kỳ diệu.

  • - 觉得 juéde 这个 zhègè hěn 奇妙 qímiào

    - Tôi thấy điều này rất kỳ diệu.

  • - 感到 gǎndào 事情 shìqing hěn 奇妙 qímiào

    - Cô ấy thấy sự việc rất kỳ diệu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 奇妙 với từ khác

奇特 vs 奇妙

Giải thích:

"" mang nghĩa tốt, thường dùng để biểu thị con người hứng thú với những vậy mới mẻ.
"" là từ trung tính, biểu thị những vật kì lạ mà đặt biệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇妙

  • - 《 红楼梦 hónglóumèng nǎi 一代 yídài 奇书 qíshū

    - "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.

  • - 圣诞 shèngdàn 夫人 fūrén chī 曲奇 qǔqí chī pàng le

    - Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.

  • - 尤为 yóuwéi 奇妙 qímiào

    - đặc biệt kỳ diệu

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 奇妙 qímiào de 体验 tǐyàn

    - Đây là một trải nghiệm kỳ diệu.

  • - de 设计 shèjì hěn 奇妙 qímiào

    - Thiết kế của anh ấy rất tinh tế.

  • - de 计划 jìhuà hěn 奇妙 qímiào

    - Kế hoạch của cô ấy rất khéo léo.

  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 奇妙 qímiào

    - Tôi cảm thấy rất kỳ diệu.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 奇妙 qímiào de 主意 zhǔyi

    - Đây là một ý tưởng khéo léo.

  • - 觉得 juéde 这个 zhègè hěn 奇妙 qímiào

    - Tôi thấy điều này rất kỳ diệu.

  • - 天文 tiānwén 现象 xiànxiàng hěn 奇妙 qímiào

    - Hiện tượng thiên văn rất kỳ diệu.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì hěn 奇妙 qímiào

    - Câu chuyện này rất kỳ diệu.

  • - 孩子 háizi 幻想 huànxiǎng 奇妙 qímiào de 世界 shìjiè

    - Trẻ em tưởng tượng ra thế giới kỳ diệu.

  • - zhè 魔术 móshù miào 令人称奇 lìngrénchēngqí

    - Ảo thuật này thật kì diệu khiến người ta ngạc nhiên.

  • - 十天 shítiān gàn 十二 shíèr 地支 dìzhī hěn 奇妙 qímiào

    - Mười thiên can và mười hai địa chi rất kỳ diệu.

  • - 总是 zǒngshì 设想 shèxiǎng 奇妙 qímiào 场景 chǎngjǐng

    - Anh ấy luôn tưởng tượng những cảnh tượng kỳ diệu.

  • - 奇妙 qímiào de 世界 shìjiè zhēn 有趣 yǒuqù

    - Thế giới kỳ diệu thật thú vị.

  • - 感到 gǎndào 事情 shìqing hěn 奇妙 qímiào

    - Cô ấy thấy sự việc rất kỳ diệu.

  • - 丑支 chǒuzhī 所在 suǒzài yǒu 奇妙 qímiào

    - Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.

  • - 有幸 yǒuxìng 见到 jiàndào le 海市蜃楼 hǎishìshènlóu de 奇妙 qímiào 景象 jǐngxiàng

    - tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.

  • - 天下 tiānxià zuì 美妙 měimiào de 莫过于 mòguòyú jiā

    - Không có gì tuyệt vời bằng gia đình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奇妙

Hình ảnh minh họa cho từ 奇妙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇妙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:フノ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VFH (女火竹)
    • Bảng mã:U+5999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa