Đọc nhanh: 奇妙 (kỳ diệu). Ý nghĩa là: kỳ diệu; tinh xảo, tinh tế; tài tình; khéo léo. Ví dụ : - 这个故事很奇妙。 Câu chuyện này rất kỳ diệu.. - 这是一种奇妙的体验。 Đây là một trải nghiệm kỳ diệu.. - 奇妙的世界真有趣。 Thế giới kỳ diệu thật thú vị.
Ý nghĩa của 奇妙 khi là Tính từ
✪ kỳ diệu; tinh xảo
希奇巧妙 (多用来形容令人感兴趣的新奇事物)
- 这个 故事 很 奇妙
- Câu chuyện này rất kỳ diệu.
- 这是 一种 奇妙 的 体验
- Đây là một trải nghiệm kỳ diệu.
- 奇妙 的 世界 真 有趣
- Thế giới kỳ diệu thật thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tinh tế; tài tình; khéo léo
非常高明、巧妙
- 他 的 设计 很 奇妙
- Thiết kế của anh ấy rất tinh tế.
- 她 的 计划 很 奇妙
- Kế hoạch của cô ấy rất khéo léo.
- 这是 一个 奇妙 的 主意
- Đây là một ý tưởng khéo léo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奇妙
✪ Động từ (感到/觉得) + (很/非常 +) 奇妙
- 我 感到 非常 奇妙
- Tôi cảm thấy rất kỳ diệu.
- 我 觉得 这个 很 奇妙
- Tôi thấy điều này rất kỳ diệu.
- 她 感到 事情 很 奇妙
- Cô ấy thấy sự việc rất kỳ diệu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 奇妙 với từ khác
✪ 奇特 vs 奇妙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇妙
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 尤为 奇妙
- đặc biệt kỳ diệu
- 这是 一种 奇妙 的 体验
- Đây là một trải nghiệm kỳ diệu.
- 他 的 设计 很 奇妙
- Thiết kế của anh ấy rất tinh tế.
- 她 的 计划 很 奇妙
- Kế hoạch của cô ấy rất khéo léo.
- 我 感到 非常 奇妙
- Tôi cảm thấy rất kỳ diệu.
- 这是 一个 奇妙 的 主意
- Đây là một ý tưởng khéo léo.
- 我 觉得 这个 很 奇妙
- Tôi thấy điều này rất kỳ diệu.
- 天文 现象 很 奇妙
- Hiện tượng thiên văn rất kỳ diệu.
- 这个 故事 很 奇妙
- Câu chuyện này rất kỳ diệu.
- 孩子 幻想 奇妙 的 世界
- Trẻ em tưởng tượng ra thế giới kỳ diệu.
- 这 魔术 妙 令人称奇
- Ảo thuật này thật kì diệu khiến người ta ngạc nhiên.
- 十天 干 十二 地支 很 奇妙
- Mười thiên can và mười hai địa chi rất kỳ diệu.
- 他 总是 设想 奇妙 场景
- Anh ấy luôn tưởng tượng những cảnh tượng kỳ diệu.
- 奇妙 的 世界 真 有趣
- Thế giới kỳ diệu thật thú vị.
- 她 感到 事情 很 奇妙
- Cô ấy thấy sự việc rất kỳ diệu.
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 我 有幸 见到 了 海市蜃楼 的 奇妙 景象
- tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.
- 天下 最 美妙 的 莫过于 家
- Không có gì tuyệt vời bằng gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奇妙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇妙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
妙›
Tài Tình, Khéo Léo
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
huyền diệu; thâm huyền; diệu huyềnhuyền nhiệmmầu
Huyền Bí, Bí Ẩn
Kì Quái
cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quáioái oăm
Hiếm Lạ, Kì Lạ
Tinh Tế, Tế Nhị, Tinh Xảo
Bí Ẩn, Sâu Xa Huyền Diệu, Thần Bí
Kì Quái,
đẹp lạ thường; vô cùng đẹp; hoa lệ; tráng lệ; nguy nga; lộng lẫykỳ khôi
Thần Kỳ
kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạchiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặcoái oămlạ kỳ
Tuyệt Vời
Kì Tích
Ly Kỳ, Không Bình Thường, Khác Thường
sự quyến rũ kỳ lạkỳ thú
tinh xảo; khéo léo (mỹ thuật)