普通金属艺术品 pǔtōng jīnshǔ yìshù pǐn

Từ hán việt: 【phổ thông kim thuộc nghệ thuật phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "普通金属艺术品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phổ thông kim thuộc nghệ thuật phẩm). Ý nghĩa là: Tác phẩm nghệ thuật bằng kim loại thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 普通金属艺术品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 普通金属艺术品 khi là Danh từ

Tác phẩm nghệ thuật bằng kim loại thường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通金属艺术品

  • - 叹赏 tànshǎng 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā de 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.

  • - 完美 wánměi de 艺术品 yìshùpǐn

    - tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.

  • - 工艺美术品 gōngyìměishùpǐn 价格昂贵 jiàgéángguì

    - Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.

  • - 陶瓷 táocí xué 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 物品 wùpǐn de 工艺 gōngyì huò 技术 jìshù 尤指用 yóuzhǐyòng 耐火 nàihuǒ 粘土 niántǔ zhì

    - Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.

  • - 艺术 yìshù 珍品 zhēnpǐn

    - vật phẩm nghệ thuật quý giá

  • - 专业 zhuānyè 金属制品 jīnshǔzhìpǐn 企业 qǐyè

    - Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.

  • - 这件 zhèjiàn 艺术品 yìshùpǐn shì 经过 jīngguò 千锤百炼 qiānchuíbǎiliàn 打造 dǎzào 出来 chūlái de 精品 jīngpǐn

    - Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.

  • - 评价 píngjià 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Đánh giá tác phẩm nghệ thuật.

  • - 观赏 guānshǎng 艺术作品 yìshùzuòpǐn hěn yǒu 意义 yìyì

    - Ngắm các tác phẩm nghệ thuật rất có ý nghĩa.

  • - 有人 yǒurén 专门 zhuānmén 回收 huíshōu 纸制品 zhǐzhìpǐn 金属制品 jīnshǔzhìpǐn

    - Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.

  • - zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn lǎn 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Anh ấy xem các tác phẩm nghệ thuật ở phòng triển lãm.

  • - 画廊 huàláng 展览 zhǎnlǎn 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Phòng tranh trưng bày tác phẩm nghệ thuật.

  • - 民间 mínjiān 艺术品 yìshùpǐn 博览会 bólǎnhuì yuè zhōng zài 北京 běijīng 举行 jǔxíng

    - Triển lãm nghệ thuật dân gian được tổ chức tại Bắc Kinh vào giữa tháng.

  • - 这些 zhèxiē 艺术品 yìshùpǐn dōu shì 珍品 zhēnpǐn

    - Những tác phẩm nghệ thuật này đều là đồ quý.

  • - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • - 喜欢 xǐhuan 生肖 shēngxiào de 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Tôi thích các tác phẩm nghệ thuật về con giáp.

  • - 艺术作品 yìshùzuòpǐn de 诞生 dànshēng 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Sự ra đời của tác phẩm nghệ thuật cần thời gian.

  • - 金银线 jīnyínxiàn 镶边 xiāngbiān 衣物 yīwù de 装饰 zhuāngshì 镶边 xiāngbiān 流通 liútōng dài 饰带 shìdài huò 金属 jīnshǔ 珠子 zhūzi

    - Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.

  • - běn 产品 chǎnpǐn shì yóu 民间工艺 mínjiāngōngyì 结合 jiéhé 现代 xiàndài 技术 jìshù 纯手工 chúnshǒugōng 编制 biānzhì

    - sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.

  • - 炼金术 liànjīnshù néng jiāng 普通 pǔtōng de 金属 jīnshǔ 变得 biànde 价值连城 jiàzhíliánchéng

    - Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 普通金属艺术品

Hình ảnh minh họa cho từ 普通金属艺术品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普通金属艺术品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phổ
    • Nét bút:丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCA (廿金日)
    • Bảng mã:U+666E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao