普遍 pǔbiàn

Từ hán việt: 【phổ biến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "普遍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phổ biến). Ý nghĩa là: phổ biến; rộng rãi; rộng khắp. Ví dụ : - 。 ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.. - 。 Vấn đề này tồn tại phổ biến.. - 。 Hiện tượng này rất phổ biến.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 普遍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 普遍 khi là Tính từ

phổ biến; rộng rãi; rộng khắp

存在的面很广泛;具有共同性的

Ví dụ:
  • - 乒乓球 pīngpāngqiú 运动 yùndòng zài 中国 zhōngguó 十分 shífēn 普遍 pǔbiàn

    - ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 普遍存在 pǔbiàncúnzài

    - Vấn đề này tồn tại phổ biến.

  • - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng hěn 普遍 pǔbiàn

    - Hiện tượng này rất phổ biến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 普遍

Chủ ngữ(现象/ 情况/ 事情)+ Phó từ +普遍

cái gì đó phổ biến như thế nào

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng 普遍 pǔbiàn

    - Hiện tượng này không phổ biến.

  • - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng hěn 普遍 pǔbiàn

    - Tình huống này rất phổ biến.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ hěn 普遍 pǔbiàn

    - Cách làm này rất phổ biến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

普遍+Động từ(存在/出现/反映/认为)

(tồn tại/xuất hiện/phản ánh/suy nghĩ) phổ biến

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 普遍存在 pǔbiàncúnzài

    - Vấn đề này tồn tại phổ biến.

  • - 人们 rénmen 普遍认为 pǔbiànrènwéi 如此 rúcǐ

    - Mọi người thường cho rằng như vậy.

  • - 这种 zhèzhǒng bìng 普遍 pǔbiàn 出现 chūxiàn

    - Bệnh này xuất hiện phổ biến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

普遍(+的)+现象/问题/想法/意义/性

cái gì đó phổ biến

Ví dụ:
  • - 环境污染 huánjìngwūrǎn shì 普遍 pǔbiàn 问题 wèntí

    - Ô nhiễm môi trường là vấn đề phổ biến.

  • - 人们 rénmen 关注 guānzhù 普遍性 pǔbiànxìng 问题 wèntí

    - Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.

So sánh, Phân biệt 普遍 với từ khác

普遍 vs 广泛

Giải thích:

Giống:
- "" và "广" đều diễn tả một phạm vi rộng lớn.
Khác:
- Dùng từ "" để nhấn mạnh điểm chung của mọi thứ; Dùng từ "广" thay vì từ "" để nhấn mạnh nhiều khía cạnh của vấn đề.

普遍 vs 普及

Giải thích:

"" là hình dung từ, không thể mang tân ngữ, "" là hình dung từ và động từ, có thể mang tân ngữ.
Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普遍

  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 应用 yìngyòng 最为 zuìwéi 普遍 pǔbiàn

    - phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.

  • - 网购 wǎnggòu 投诉 tóusù 越来越 yuèláiyuè 普遍 pǔbiàn

    - Khiếu nại mua hàng trực tuyến ngày càng phổ biến.

  • - 网络 wǎngluò 购物 gòuwù 越来越 yuèláiyuè 普遍 pǔbiàn

    - Mua sắm trực tuyến ngày càng phổ biến.

  • - 未婚 wèihūn 状态 zhuàngtài hěn 普遍 pǔbiàn

    - Tình trạng chưa kết hôn rất phổ biến.

  • - 环境污染 huánjìngwūrǎn shì 普遍 pǔbiàn 问题 wèntí

    - Ô nhiễm môi trường là vấn đề phổ biến.

  • - yǒu 一些 yīxiē 机会 jīhuì 可以 kěyǐ 加速 jiāsù 儿童 értóng 普遍 pǔbiàn 接受 jiēshòu 免疫 miǎnyì 接种 jiēzhòng

    - Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.

  • - de 做法 zuòfǎ 比较 bǐjiào 普遍 pǔbiàn

    - Cách làm của anh ấy khá phổ biến.

  • - 这个 zhègè 现象 xiànxiàng tǐng 普遍 pǔbiàn de

    - Hiện tượng này khá phổ biến.

  • - 数字电视 shùzìdiànshì hěn 普遍 pǔbiàn

    - Truyền hình kỹ thuật số rất phổ biến.

  • - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ hěn 普遍 pǔbiàn

    - Cách làm này rất phổ biến.

  • - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng hěn 普遍 pǔbiàn

    - Hiện tượng này rất phổ biến.

  • - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng 普遍 pǔbiàn

    - Hiện tượng này không phổ biến.

  • - 这种 zhèzhǒng bìng 普遍 pǔbiàn 出现 chūxiàn

    - Bệnh này xuất hiện phổ biến.

  • - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng hěn 普遍 pǔbiàn

    - Tình huống này rất phổ biến.

  • - 这种 zhèzhǒng bīng 现在 xiànzài hěn 普遍 pǔbiàn

    - Loại vũ khí này bây giờ rất phổ biến.

  • - 人们 rénmen 普遍认为 pǔbiànrènwéi 如此 rúcǐ

    - Mọi người thường cho rằng như vậy.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 普遍存在 pǔbiàncúnzài

    - Vấn đề này tồn tại phổ biến.

  • - 人们 rénmen 关注 guānzhù 普遍性 pǔbiànxìng 问题 wèntí

    - Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 普遍 pǔbiàn de 气候 qìhòu 现象 xiànxiàng

    - Đây là một hiện tượng khí hậu phổ biến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 普遍

Hình ảnh minh họa cho từ 普遍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普遍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phổ
    • Nét bút:丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCA (廿金日)
    • Bảng mã:U+666E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHSB (卜竹尸月)
    • Bảng mã:U+904D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa