Đọc nhanh: 普遍 (phổ biến). Ý nghĩa là: phổ biến; rộng rãi; rộng khắp. Ví dụ : - 乒乓球运动在中国十分普遍。 ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.. - 这个问题普遍存在。 Vấn đề này tồn tại phổ biến.. - 这种现象很普遍。 Hiện tượng này rất phổ biến.
Ý nghĩa của 普遍 khi là Tính từ
✪ phổ biến; rộng rãi; rộng khắp
存在的面很广泛;具有共同性的
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
- 这个 问题 普遍存在
- Vấn đề này tồn tại phổ biến.
- 这种 现象 很 普遍
- Hiện tượng này rất phổ biến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 普遍
✪ Chủ ngữ(现象/ 情况/ 事情)+ Phó từ +普遍
cái gì đó phổ biến như thế nào
- 这种 现象 不 普遍
- Hiện tượng này không phổ biến.
- 这种 情况 很 普遍
- Tình huống này rất phổ biến.
- 这种 做法 很 普遍
- Cách làm này rất phổ biến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 普遍+Động từ(存在/出现/反映/认为)
(tồn tại/xuất hiện/phản ánh/suy nghĩ) phổ biến
- 这个 问题 普遍存在
- Vấn đề này tồn tại phổ biến.
- 人们 普遍认为 如此
- Mọi người thường cho rằng như vậy.
- 这种 病 普遍 出现
- Bệnh này xuất hiện phổ biến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 普遍(+的)+现象/问题/想法/意义/性
cái gì đó phổ biến
- 环境污染 是 普遍 问题
- Ô nhiễm môi trường là vấn đề phổ biến.
- 人们 关注 普遍性 问题
- Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.
So sánh, Phân biệt 普遍 với từ khác
✪ 普遍 vs 广泛
Giống:
- "普遍" và "广泛" đều diễn tả một phạm vi rộng lớn.
Khác:
- Dùng từ "普遍" để nhấn mạnh điểm chung của mọi thứ; Dùng từ "广泛" thay vì từ "普遍" để nhấn mạnh nhiều khía cạnh của vấn đề.
✪ 普遍 vs 普及
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普遍
- 这种 方法 应用 得 最为 普遍
- phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
- 网购 投诉 越来越 普遍
- Khiếu nại mua hàng trực tuyến ngày càng phổ biến.
- 网络 购物 越来越 普遍
- Mua sắm trực tuyến ngày càng phổ biến.
- 未婚 状态 很 普遍
- Tình trạng chưa kết hôn rất phổ biến.
- 环境污染 是 普遍 问题
- Ô nhiễm môi trường là vấn đề phổ biến.
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 他 的 做法 比较 普遍
- Cách làm của anh ấy khá phổ biến.
- 这个 现象 挺 普遍 的
- Hiện tượng này khá phổ biến.
- 数字电视 很 普遍
- Truyền hình kỹ thuật số rất phổ biến.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 这种 做法 很 普遍
- Cách làm này rất phổ biến.
- 这种 现象 很 普遍
- Hiện tượng này rất phổ biến.
- 这种 现象 不 普遍
- Hiện tượng này không phổ biến.
- 这种 病 普遍 出现
- Bệnh này xuất hiện phổ biến.
- 这种 情况 很 普遍
- Tình huống này rất phổ biến.
- 这种 兵 现在 很 普遍
- Loại vũ khí này bây giờ rất phổ biến.
- 人们 普遍认为 如此
- Mọi người thường cho rằng như vậy.
- 这个 问题 普遍存在
- Vấn đề này tồn tại phổ biến.
- 人们 关注 普遍性 问题
- Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.
- 这是 一个 普遍 的 气候 现象
- Đây là một hiện tượng khí hậu phổ biến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 普遍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普遍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm普›
遍›