Đọc nhanh: 非凡 (phi phàm). Ý nghĩa là: phi phàm; phi thường; lạ thường; khác thường. Ví dụ : - 非凡的组织才能。 tài năng tổ chức phi thường.. - 市场上热闹非凡. chợ nhộn nhịp lạ thường.
Ý nghĩa của 非凡 khi là Tính từ
✪ phi phàm; phi thường; lạ thường; khác thường
超过一般;不寻常
- 非凡 的 组织 才能
- tài năng tổ chức phi thường.
- 市场 上 热闹非凡
- chợ nhộn nhịp lạ thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非凡
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 她 的 奶奶 非常 老迈
- Bà của cô ấy rất già yếu.
- 非同凡响
- không phải tầm thường
- 胆识 非凡
- gan dạ sáng suốt phi thường.
- 吉祥 坊 里 热闹非凡
- Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 这份 记载 价值 非凡
- Phần ghi chép này vô giá.
- 她 生得 花容月貌 , 奕 美 非凡
- Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.
- 非凡 的 组织 才能
- tài năng tổ chức phi thường.
- 市场 上 热闹非凡
- chợ nhộn nhịp lạ thường.
- 她 有着 非凡 的 想象
- Cô ấy có trí tưởng tượng phi thường.
- 那位 小姐 气质 非凡
- Cô gái đó có một khí chất phi thường.
- 他 成功 后 得意非凡
- Sau khi thành công anh ấy rất đắc ý.
- 他 是 一位 英智 非凡 的 人
- Anh ấy là một người có trí tuệ xuất chúng.
- 她 展现出 了 非凡 的 聪明
- Cô ấy thể hiện sự thông minh phi thường.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非凡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非凡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凡›
非›