非凡 fēifán

Từ hán việt: 【phi phàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "非凡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi phàm). Ý nghĩa là: phi phàm; phi thường; lạ thường; khác thường. Ví dụ : - 。 tài năng tổ chức phi thường.. - . chợ nhộn nhịp lạ thường.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 非凡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 非凡 khi là Tính từ

phi phàm; phi thường; lạ thường; khác thường

超过一般;不寻常

Ví dụ:
  • - 非凡 fēifán de 组织 zǔzhī 才能 cáinéng

    - tài năng tổ chức phi thường.

  • - 市场 shìchǎng shàng 热闹非凡 rènaofēifán

    - chợ nhộn nhịp lạ thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非凡

  • - de yán 非常 fēicháng 平静 píngjìng

    - Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.

  • - 哥哥 gēge guài 妈妈 māma 凡事 fánshì 向着 xiàngzhe 小弟弟 xiǎodìdi

    - người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.

  • - 洛杉矶 luòshānjī de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.

  • - 无意 wúyì zhōng 碰到 pèngdào 斯特凡 sītèfán

    - Tôi vô tình chạm vào Stefan

  • - 森林 sēnlín de 树木 shùmù 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong rừng rất rậm rạp.

  • - de 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 老迈 lǎomài

    - Bà của cô ấy rất già yếu.

  • - 非同凡响 fēitóngfánxiǎng

    - không phải tầm thường

  • - 胆识 dǎnshí 非凡 fēifán

    - gan dạ sáng suốt phi thường.

  • - 吉祥 jíxiáng fāng 热闹非凡 rènaofēifán

    - Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.

  • - 劳动 láodòng 人民 rénmín 具有 jùyǒu 非凡 fēifán de 创造力 chuàngzàolì

    - Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.

  • - 这份 zhèfèn 记载 jìzǎi 价值 jiàzhí 非凡 fēifán

    - Phần ghi chép này vô giá.

  • - 生得 shēngde 花容月貌 huāróngyuèmào měi 非凡 fēifán

    - Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.

  • - 非凡 fēifán de 组织 zǔzhī 才能 cáinéng

    - tài năng tổ chức phi thường.

  • - 市场 shìchǎng shàng 热闹非凡 rènaofēifán

    - chợ nhộn nhịp lạ thường.

  • - 有着 yǒuzhe 非凡 fēifán de 想象 xiǎngxiàng

    - Cô ấy có trí tưởng tượng phi thường.

  • - 那位 nàwèi 小姐 xiǎojie 气质 qìzhì 非凡 fēifán

    - Cô gái đó có một khí chất phi thường.

  • - 成功 chénggōng hòu 得意非凡 déyìfēifán

    - Sau khi thành công anh ấy rất đắc ý.

  • - shì 一位 yīwèi 英智 yīngzhì 非凡 fēifán de rén

    - Anh ấy là một người có trí tuệ xuất chúng.

  • - 展现出 zhǎnxiànchū le 非凡 fēifán de 聪明 cōngming

    - Cô ấy thể hiện sự thông minh phi thường.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 非凡

Hình ảnh minh họa cho từ 非凡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非凡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+1 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Hoàn , Phàm
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HNI (竹弓戈)
    • Bảng mã:U+51E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao