非常 fēicháng

Từ hán việt: 【phi thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "非常" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi thường). Ý nghĩa là: không bình thường; đặc biệt; bất thường, rất; vô cùng; cực kỳ; hết sức. Ví dụ : - 。 Thời kỳ đặc biệt. - 。 Hội nghị bất thường. - Phi thường hoàn mỹ

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 非常 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 非常 khi là Tính từ

không bình thường; đặc biệt; bất thường

异乎寻常的;特殊的

Ví dụ:
  • - 非常 fēicháng 时期 shíqī

    - Thời kỳ đặc biệt

  • - 非常 fēicháng 会议 huìyì

    - Hội nghị bất thường

  • - 非常 fēicháng 完美 wánměi

    - Phi thường hoàn mỹ

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 非常 khi là Phó từ

rất; vô cùng; cực kỳ; hết sức

十分;极

Ví dụ:
  • - 非常 fēicháng 光荣 guāngróng

    - Vô cùng vinh quang.

  • - 非常高兴 fēichánggāoxīng

    - Cực kỳ vui vẻ; hết sức sung sướng.

  • - 非常 fēicháng huì 说话 shuōhuà

    - Anh ấy rất biết ăn nói.

  • - 这个 zhègè 游戏 yóuxì 非常 fēicháng 好玩 hǎowán

    - Trò chơi này rất thú vị.

  • - 爸爸 bàba 非常 fēicháng 疼爱 téngài

    - Bố tôi vô cùng yêu tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 非常

非常(+ 的)+ Danh từ song âm tiết (时间,情况,事件,会议)

thời gian/ tình huống/ sự việ/ đặc biệt

Ví dụ:
  • - 非常 fēicháng de 情况 qíngkuàng

    - Sự việc bất thường.

  • - 非常 fēicháng 时间 shíjiān

    - Thời gian đặc biệt.

非常(+ 之/地)+ Tính từ/Động từ(大,感谢,关心,喜欢)

rất/ cực kỳ/ vô cùng làm gì/ như thế nào

Ví dụ:
  • - de 房间 fángjiān 非常 fēicháng

    - Phòng của anh ấy rất to.

  • - 张老师 zhānglǎoshī 非常 fēicháng 关心 guānxīn 学生 xuésheng men

    - Thầy Trương rất quan tâm các học sinh.

  • - 非常 fēicháng 感谢您 gǎnxiènín duì de 帮助 bāngzhù

    - Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của ngài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

非常 + 非常 + Tính từ/Động từ(好、漂亮、喜欢、想)

thực sự rất/ vô cùng vô cùng/ cực kỳ cực kỳ + như thế nào

Ví dụ:
  • - 非常 fēicháng 非常 fēicháng 喜欢 xǐhuan 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú

    - Anh ấy cực kỳ cực kỳ thích chiếc áo này.

  • - 非常 fēicháng 非常 fēicháng xiǎng 出去玩 chūqùwán

    - Anh ấy thực sự rất muốn ra ngoài chơi.

So sánh, Phân biệt 非常 với từ khác

非常 vs 十分

Giải thích:

- Khi "" và "" làm trạng ngữ có thể thay thế cho nhau.
- "" còn là tính từ, có thể làm định ngữ thể hiện sự không bình thường, "" không có cách sử dụng này.
- "" có thể dùng "" làm phủ định, "" không thể.

非常 vs 很

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "" giống nhau.
Khác:
- "" có thể làm bổ ngữ mức độ, "" không thể.
- "" còn là một tính từ, có thể làm tân ngữ, "" thường không làm tân ngữ (ví dụ như: không có cách sử dụng này.

异常 vs 非常

Giải thích:

"" có thể làm vị ngữ, cũng có thể làm định ngữ hoặc trạng ngữ; "" có thể làm định ngữ, trạng ngữ nhưng không thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非常

  • - de yán 非常 fēicháng 平静 píngjìng

    - Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.

  • - zhè kuǎn 胶水 jiāoshuǐ 非常 fēicháng nián

    - Loại keo này vô cùng dính.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 非常 fēicháng yìng 不肯 bùkěn 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.

  • - 洛杉矶 luòshānjī de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.

  • - 森林 sēnlín de 树木 shùmù 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong rừng rất rậm rạp.

  • - de 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 老迈 lǎomài

    - Bà của cô ấy rất già yếu.

  • - 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 和善 héshàn 可亲 kěqīn

    - Bà rất hiền hậu và dễ gần.

  • - duì 爷爷奶奶 yéyenǎinai 非常 fēicháng 孝顺 xiàoshùn

    - Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.

  • - 非常 fēicháng 谢谢 xièxie 拜拜 báibái

    - Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.

  • - 感到 gǎndào 非常悲哀 fēichángbēiāi

    - Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.

  • - de 辞藻 cízǎo 非常 fēicháng 华丽 huálì

    - Ngôn từ của anh ấy rất hoa mỹ.

  • - de 言辞 yáncí 非常 fēicháng 卑鄙 bēibǐ

    - Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.

  • - zhè 本书 běnshū zhuāng 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Cuốn sách này được đóng rất đẹp.

  • - 流泪 liúlèi 不止 bùzhǐ 非常 fēicháng 伤心 shāngxīn

    - Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.

  • - zài 会议 huìyì shàng 非常 fēicháng 矜持 jīnchí

    - Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.

  • - 非常 fēicháng jué tīng quàn

    - Anh ấy vô cùng bướng, không nghe lời khuyên.

  • - 性格 xìnggé 非常 fēicháng gěng tīng quàn

    - Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 非常 fēicháng 繁荣 fánróng

    - Khu chợ này rất phát triển.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 非常

Hình ảnh minh họa cho từ 非常

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa