Đọc nhanh: 独到 (độc đáo). Ý nghĩa là: độc đáo; đặc sắc. Ví dụ : - 独到之处 chỗ độc đáo. - 独到的见解 kiến giải độc đáo; nhận xét đặc sắc
Ý nghĩa của 独到 khi là Tính từ
✪ độc đáo; đặc sắc
与众不同 (多指好的)
- 独到之处
- chỗ độc đáo
- 独到 的 见解
- kiến giải độc đáo; nhận xét đặc sắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独到
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 老板 的 目光 独到
- Ông chủ có một tầm nhìn độc đáo.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 独到之处
- chỗ độc đáo
- 他 在 新家 感到 孤独
- Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.
- 独到 的 见解
- kiến giải độc đáo; nhận xét đặc sắc
- 思念 让 人 感到 孤独
- Nhớ nhung khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 他 在 独处 中 找到 了 平静
- Anh ấy tìm thấy sự bình yên khi sống một mình.
- 我 不想 你们 任何 一个 感觉 到 孤独 彷徨
- Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối
- 生疏 的 地方 让 人 感到 孤独
- Nơi xa lạ khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 他 感到 孤独 无助
- Anh ấy thấy cô đơn bất lực.
- 她 感到 十分 孤独
- Cô ấy cảm thấy rất cô đơn.
- 你 的 眼光 真 独到
- Tầm nhìn của bạn thật độc đáo.
- 他 现在 感到 很 孤独
- Anh ấy giờ thấy rất cô đơn.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 刚到 这里 , 工作 很生
- Mới đến nơi đây nên công việc còn rất lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
独›