Đọc nhanh: 格外 (cách ngoại). Ý nghĩa là: đặc biệt; vô cùng; cực kỳ; hết sức; rất đỗi, riêng; ngoài ra; đặc biệt (làm). Ví dụ : - 他格外喜欢这本书。 Anh ấy đặc biệt thích cuốn sách này.. - 她的笑容格外迷人。 Nụ cười của cô ấy hết sức cuốn hút.. - 今天的天气格外炎热。 Thời tiết hôm nay cực kỳ nóng bức.
Ý nghĩa của 格外 khi là Phó từ
✪ đặc biệt; vô cùng; cực kỳ; hết sức; rất đỗi
表示程度超过一般
- 他 格外 喜欢 这 本书
- Anh ấy đặc biệt thích cuốn sách này.
- 她 的 笑容 格外 迷人
- Nụ cười của cô ấy hết sức cuốn hút.
- 今天 的 天气 格外 炎热
- Thời tiết hôm nay cực kỳ nóng bức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ riêng; ngoài ra; đặc biệt (làm)
表示额外或另外
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 他 不 吃荤 , 格外 做 了 素食
- Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.
So sánh, Phân biệt 格外 với từ khác
✪ 格外 vs 分外
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格外
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 小明 对 学习 格外 热爱
- Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.
- 大地 格外 辽阔
- Đất đai vô cùng mênh mông.
- 她 的 笑容 格外 迷人
- Nụ cười của cô ấy hết sức cuốn hút.
- 古老 的 城墙 显得 格外 斑驳
- Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.
- 莲花 在 阳光 下 格外 美丽
- Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.
- 嫩 蓝 的 天空 格外 美
- Bầu trời màu xanh nhạt rất đẹp.
- 那 把 金锤 格外 耀眼
- Cái chùy vàng đó rất nổi bật.
- 格外 优遇
- đặc biệt ưu đãi; rất là ưu đãi
- 那 件 罗裙 格外 美丽
- Chiếc váy lụa thưa đó đẹp lạ thường.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 那天 晚上 的 月色 格外 明朗
- Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.
- 今天 的 天气 格外 炎热
- Thời tiết hôm nay cực kỳ nóng bức.
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 姐姐 性格外向 , 喜欢 交朋友
- Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.
- 身姿 格外 卓挺
- Dáng người đặc biệt cao và thẳng.
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 格外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 格外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
格›
đặc biệt; hết sứcngoài bổn phận; không phải trách nhiệm của minh; ngoài phận sự
Đặc Biệt
Rất, Hết Sức, Vô Cùng
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
(1) Dị Thường , Khác Thường
Ngoài Định Mức
khác người; xuất chúng (nói năng, hành động)trái thông lệ; trái với lệ thường; quá giới hạn
hung ác; sát khítrút giận
không thân; xem như người ngoàikhác; ngoài ra
Vô Cùng
Riêng, Chuyên, Đặc Biệt