平方 píngfāng

Từ hán việt: 【bình phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "平方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình phương). Ý nghĩa là: bình phương; bậc hai, mét vuông (kí hiệu: m2); vuông. Ví dụ : - 。 căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.. - 。 thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 平方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

bình phương; bậc hai

两个相同数的乘积,即指数是2的乘方

Ví dụ:
  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - 柴达木盆地 cháidámùpéndì 拥有 yōngyǒu 二十二 èrshíèr 万平方公里 wànpíngfānggōnglǐ de 面积 miànjī

    - thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.

mét vuông (kí hiệu: m2); vuông

指平方米

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平方

  • - 7 de 平方 píngfāng shì 49

    - Bình phương của 7 là 49.

  • - jiǔ de 平方根 píngfānggēn shì sān

    - Căn bậc hai của chín là ba.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - zhè shì 发现 fāxiàn de zuì 安宁平静 ānníngpíngjìng de 地方 dìfāng 之一 zhīyī

    - Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.

  • - 我家 wǒjiā kuān 一百 yìbǎi 平方米 píngfāngmǐ

    - Nhà tôi rộng 100 mét vuông.

  • - 这个 zhègè 湖宽 húkuān 两百 liǎngbǎi 平方米 píngfāngmǐ

    - Cái hồ này rộng 200 mét vuông.

  • - 事情 shìqing 已经 yǐjīng 摆平 bǎipíng 双方 shuāngfāng dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.

  • - 军方 jūnfāng 声称 shēngchēng 内乱 nèiluàn 平息 píngxī jiāng 实行 shíxíng 军管 jūnguǎn

    - Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.

  • - 十六 shíliù de 平方根 píngfānggēn shì

    - Căn bậc hai của mười sáu là bốn.

  • - 办公室 bàngōngshì 大约 dàyuē 300 平方米 píngfāngmǐ

    - Văn phòng khoảng 300 mét vuông.

  • - 筹策 chóucè 帮助 bāngzhù 开平方 kāipíngfāng

    - Cái sách giúp khai căn bậc hai.

  • - 风从 fēngcóng 北方 běifāng chuī lái 刮过 guāguò 平原 píngyuán 穿过 chuānguò 山谷 shāngǔ

    - Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 平庸 píngyōng

    - Kế hoạch này không tầm thường.

  • - de 地方 dìfāng 平了 píngle

    - Anh ta san phẳng những nơi không bằng phẳng.

  • - 选举 xuǎnjǔ 方式 fāngshì hěn 公平 gōngpíng

    - Phương thức bầu cử rất công bằng.

  • - 店面 diànmiàn 面积 miànjī 180 多个 duōge 平方 píngfāng

    - Diện tích mặt trước cửa hàng rộng hơn 80m2.

  • - zhè 一带 yīdài 地方 dìfāng 比较 bǐjiào 平展 píngzhǎn

    - Vùng này tương đối bằng phẳng.

  • - 甲队 jiǎduì 反攻 fǎngōng 频频 pínpín 得手 déshǒu 双方 shuāngfāng 比分 bǐfēn 逐渐 zhújiàn 拉平 lāpíng

    - đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.

  • - 沿着 yánzhe 水平 shuǐpíng 方向 fāngxiàng 画画 huàhuà ér

    - Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.

  • - 这里 zhèlǐ 面积 miànjī 万平方米 wànpíngfāngmǐ

    - Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平方

Hình ảnh minh họa cho từ 平方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao