Đọc nhanh: 平方 (bình phương). Ý nghĩa là: bình phương; bậc hai, mét vuông (kí hiệu: m2); vuông. Ví dụ : - 这间屋子是五米的三米,合十五平方米。 căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.. - 柴达木盆地拥有二十二万平方公里的面积。 thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
✪ bình phương; bậc hai
两个相同数的乘积,即指数是2的乘方
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
✪ mét vuông (kí hiệu: m2); vuông
指平方米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平方
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 我家 宽 一百 平方米
- Nhà tôi rộng 100 mét vuông.
- 这个 湖宽 两百 平方米
- Cái hồ này rộng 200 mét vuông.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 十六 的 平方根 是 四
- Căn bậc hai của mười sáu là bốn.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 筹策 帮助 开平方
- Cái sách giúp khai căn bậc hai.
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 这个 方案 不 平庸
- Kế hoạch này không tầm thường.
- 他 把 不 夷 的 地方 平了
- Anh ta san phẳng những nơi không bằng phẳng.
- 选举 方式 很 公平
- Phương thức bầu cử rất công bằng.
- 店面 面积 180 多个 平方
- Diện tích mặt trước cửa hàng rộng hơn 80m2.
- 这 一带 地方 比较 平展
- Vùng này tương đối bằng phẳng.
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 他 沿着 水平 方向 画画 儿
- Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.
- 这里 面积 达 一 万平方米
- Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
方›