Đọc nhanh: 飘逸 (phiêu dật). Ý nghĩa là: phóng khoáng; tự nhiên; hoạt bát, bổng tít, phiêu dật. Ví dụ : - 神采飘逸。 thần sắc tự nhiên.
Ý nghĩa của 飘逸 khi là Tính từ
✪ phóng khoáng; tự nhiên; hoạt bát
洒脱,自然,与众不同
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
✪ bổng tít
✪ phiêu dật
高飞轻快的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘逸
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 山谷 里 , 鸟语 轻轻 飘
- Trong thung lũng, tiếng chim hót nhẹ nhàng trôi.
- 贪图安逸
- thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 他 过 着 安逸 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.
- 我 喜欢 过 安逸 的 生活
- Tôi thích sống một cuộc sống an nhàn.
- 我 追求 的 是 生活 中 的 安逸
- Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.
- 诗人 逸世 生活
- Nhà thơ sống ẩn dật.
- 桂子飘香
- hương hoa quế lan toả
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 这个 地方 很 安逸
- Nơi này rất thoải mái.
- 这里 的 气氛 很 安逸
- Bầu không khí ở đây rất an nhàn.
- 我 喜欢 这种 安逸 的 感觉
- Tôi thích cảm giác an nhàn này.
- 安逸 对 每个 人 都 很 重要
- Sự thoải mái rất quan trọng với mỗi người.
- 逸豫 亡身
- an nhàn hưởng lạc mà mất mạng.
- 风姿 秀逸
- phong thái nho nhã
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飘逸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飘逸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm逸›
飘›