Đọc nhanh: 特殊 (đặc thù). Ý nghĩa là: đặc thù; đặc biệt. Ví dụ : - 我们要给予特殊的关心。 Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.. - 这份礼物具有特殊的意义。 Món quà này có ý nghĩa đặc biệt.. - 这是一种特殊的情况。 Đây là một tình huống đặc biệt.
Ý nghĩa của 特殊 khi là Tính từ
✪ đặc thù; đặc biệt
不同寻常;不同一般
- 我们 要 给予 特殊 的 关心
- Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.
- 这份 礼物 具有 特殊 的 意义
- Món quà này có ý nghĩa đặc biệt.
- 这是 一种 特殊 的 情况
- Đây là một tình huống đặc biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 特殊
✪ Phó từ + 特殊
phó từ tu sức
- 这个 要求 有点 特殊
- Yêu cầu này hơi đặc biệt.
- 这个 问题 相当 特殊
- Vấn đề này khá đặc biệt.
So sánh, Phân biệt 特殊 với từ khác
✪ 特别 vs 特殊
Giống:
- "特别" và "特殊" đều có nghĩa là "không bình thường, đặc biệt".
- Hai từ này vừa có thể làm định ngữ vừa làm vị ngữ,
Khác:
- "特别" vừa là phó từ vừa là tính từ, "特殊" chỉ là tính từ.
- "特别" còn có thể làm trạng ngữ cho động từ và tính từ, còn "特殊" chỉ có thể được sử dụng như một trạng từ của động từ, không phải là trạng từ của tính từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特殊
- 羟基 具有 特殊 性质
- Gốc hydroxy có tính chất đặc biệt.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 寻找 特殊 符标
- Tìm kiếm dấu hiệu đặc biệt.
- 我们 要 给予 特殊 的 关心
- Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.
- 菲 的 结晶 具有 特殊 的 性质
- Tinh thể của phenanthrene có tính chất đặc thù.
- 我 靠 日历 , 记 特殊 日期
- Tôi dựa theo lịch để nhớ thời gian đặc biệt.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 特殊 的 订单 备注
- Ghi chú đơn hàng đặc biệt.
- 这份 礼物 具有 特殊 的 意义
- Món quà này có ý nghĩa đặc biệt.
- 这 是 个 特殊符号
- Đây là một biểu tượng đặc biệt.
- 你 的 猫 有 什么 特殊 标记 吗 ?
- Con mèo của bạn có dấu hiệu đặc thù nào không?
- 特殊 标志 大拇指 向下
- Biểu tượng đặc biệt của một ngón tay cái hướng xuống.
- 这种 醇 有 特殊气味
- Loại alcohol này có mùi đặc thù.
- 干部 不吃 请 , 不 受贿 , 不 搞 特殊化
- cán bộ không ăn cơm khách, không ăn của đút, không giành đặc quyền đặc lợi.
- 这种 生物 有 特殊 的 性 特征
- Loại sinh vật này có đặc tính sinh sản riêng.
- 矛盾 的 普遍性 寓于 矛盾 的 特殊性 之中
- tính phổ biến của mâu thuẫn bao hàm trong tính đặc thù của mâu thuẫn.
- 这个 地区 的 气候 势 很 特殊
- Tình thế khí hậu ở khu vực này rất đặc biệt.
- 最后 栏位 特殊 注意 在 订单 上
- đặc biệt chú ý vị trí cột cuối cùng trên đơn hàng
- 汉族人 相信 这种 特殊 的 鸡蛋 对 他们 的 健康 有 好处
- Người Hán tin rằng loại trứng đặc biệt này rất tốt cho sức khỏe của họ.
- 你 的 情况 很 特殊
- Tình huống của bạn rất đặc biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特殊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特殊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm殊›
特›