通常 tōngcháng

Từ hán việt: 【thông thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通常" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông thường). Ý nghĩa là: thông thường; bình thường, thường; thông thường. Ví dụ : - 。 Đây là một phương pháp thông thường.. - 。 Anh ấy có một thói quen bình thường.. - 。 Tình huống này rất bình thường.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通常 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 通常 khi là Tính từ

thông thường; bình thường

一般;平常

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 通常 tōngcháng de 做法 zuòfǎ

    - Đây là một phương pháp thông thường.

  • - yǒu 一个 yígè 通常 tōngcháng de 习惯 xíguàn

    - Anh ấy có một thói quen bình thường.

  • - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng 非常 fēicháng 通常 tōngcháng

    - Tình huống này rất bình thường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 通常 khi là Phó từ

thường; thông thường

平常

Ví dụ:
  • - 通常 tōngcháng 六点钟 liùdiǎnzhōng jiù 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.

  • - 通常 tōngcháng chī 早餐 zǎocān shí 喝咖啡 hēkāfēi

    - Anh ấy thường uống cà phê khi ăn sáng.

  • - 这种 zhèzhǒng huā 通常 tōngcháng zài 春天 chūntiān 开放 kāifàng

    - Loại hoa này thường nở vào mùa xuân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 通常

A + 通常 + Động từ/ Cụm động từ +...

A thường làm gì

Ví dụ:
  • - 通常 tōngcháng 晚上 wǎnshang 十点 shídiǎn 睡觉 shuìjiào

    - Cô ấy thường đi ngủ lúc 10 giờ tối.

  • - 通常 tōngcháng 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 上班 shàngbān

    - Tôi thường đi làm vào 8 giờ sáng.

通常 + Mệnh đề

thông thường,...

Ví dụ:
  • - 通常 tōngcháng 他们 tāmen 不会 búhuì 迟到 chídào de

    - Thường thì họ sẽ không đến muộn.

  • - 通常 tōngcháng 他们 tāmen dōu huì 支持 zhīchí de

    - Thông thường họ đều ủng hộ tôi.

So sánh, Phân biệt 通常 với từ khác

通常 vs 平常

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là tính từ.
Khác:
- "" thường được sử dụng như một định ngữ, không thể làm vị ngữ và không được bổ nghĩa bởi phó từ chỉ mức độ.
- "" có thể làm định ngữ và vị ngữ, và được bổ nghĩa bởi phó từ chỉ mức độ.

通常 vs 常常

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị thường phát sinh những hành động, động tác giống nhau, ở một vài câu có thể hoán đổi cho nhau, nhưng khi mang ý nghĩa cường điệu thì lại không giống nhau.
Khác:
- "" nhấn mạnh hành động, động tác có quy luật.(Tức trải qua thời gian dài)
"" nhấn mạnh nhành động, động tác nhiều lần xuất hiện.
- "" tính từ, có thể làm định ngữ.
"" phó từ, không thể làm định ngữ hoặc bổ sung cho phân câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通常

  • - 初恋 chūliàn de 恋爱 liànài 通常 tōngcháng hěn 难忘 nánwàng

    - Mối tình đầu thường rất khó quên.

  • - 事故 shìgù 常常 chángcháng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.

  • - 晚班 wǎnbān 通常 tōngcháng 比较 bǐjiào 安静 ānjìng

    - Ca tối thông thường sẽ yên tĩnh hơn.

  • - 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng 通常 tōngcháng hěn 安静 ānjìng

    - Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.

  • - 人们 rénmen 通常 tōngcháng 土葬 tǔzàng 他们 tāmen de 亲人 qīnrén

    - Mọi người thường địa táng người thân của họ.

  • - 暗示 ànshì 影射 yǐngshè 词句 cíjù zhōng de 直接 zhíjiē de huò 微妙 wēimiào de 通常 tōngcháng 贬损 biǎnsǔn de 含义 hányì 暗示 ànshì

    - Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.

  • - 眼镜蛇 yǎnjìngshé 通常 tōngcháng shì 有毒 yǒudú de

    - Rắn hổ mang thường có độc.

  • - 丧服 sāngfú 通常 tōngcháng shì hēi 白色 báisè

    - Trang phục tang thường có màu đen trắng.

  • - 中秋节 zhōngqiūjié 通常 tōngcháng zài 每年 měinián 农历 nónglì de 八月 bāyuè 十五 shíwǔ

    - Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.

  • - dǐng 通常 tōngcháng yǒu 三个 sāngè jiǎo

    - Đỉnh thường có ba chân.

  • - 夜猫子 yèmāozǐ 通常 tōngcháng 白天 báitiān 睡觉 shuìjiào

    - Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.

  • - 婚纱 hūnshā 通常 tōngcháng shì 白色 báisè de

    - Váy cưới thường là màu trắng.

  • - 这种 zhèzhǒng huā 通常 tōngcháng zài 春天 chūntiān 开放 kāifàng

    - Loại hoa này thường nở vào mùa xuân.

  • - 老年人 lǎoniánrén 通常 tōngcháng 年轻人 niánqīngrén 保守 bǎoshǒu

    - Người lớn tuổi thường thì bảo thủ hơn người trẻ.

  • - 交通事故 jiāotōngshìgù 导致 dǎozhì 路上 lùshàng 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.

  • - 下班 xiàbān 之后 zhīhòu 通常 tōngcháng zuò 什么 shénme

    - Bạn thường làm gì sau khi tan làm?

  • - 礼拜 lǐbài 通常 tōngcháng 在家 zàijiā 休息 xiūxī

    - Chủ nhật anh ấy thường ở nhà nghỉ ngơi.

  • - 超市 chāoshì 通常 tōngcháng 七点 qīdiǎn 开门 kāimén

    - Siêu thị thường mở cửa lúc bảy giờ.

  • - 通常 tōngcháng 宵夜 xiāoyè chī 拉面 lāmiàn

    - Tôi thường ăn mì vào bữa khuya.

  • - 柱廊 zhùláng yǒu yóu 圆柱 yuánzhù 支撑 zhīchēng 房顶 fángdǐng de 门廊 ménláng huò zǒu dào 通常 tōngcháng 通往 tōngwǎng 建筑物 jiànzhùwù de 入口处 rùkǒuchù

    - Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通常

Hình ảnh minh họa cho từ 通常

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa