Đọc nhanh: 珍稀 (trân hi). Ý nghĩa là: quý hiếm. Ví dụ : - 大熊猫、金丝猴、野牦牛是中国的珍稀动物。 Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
Ý nghĩa của 珍稀 khi là Tính từ
✪ quý hiếm
珍贵而稀有
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍稀
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 年近古稀
- gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 她 戴 着 一条 珍珠项链
- Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 孩子 深受 祖父 的 珍爱
- trẻ em luôn nhận được sự yêu mến của ông bà.
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 这 把 瑶琴 很 珍贵
- Cây đàn ngọc này rất quý giá.
- 山珍海味
- sơn hào hải vị
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 我们 要 珍惜 幸福
- Chúng ta phải trân trọng hạnh phúc.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 你 要 珍惜 自己 的 命
- Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.
- 犀是 一种 珍稀动物
- Tê giác là một loài động vật quý hiếm.
- 大熊猫 是 珍稀动物
- Gấu trúc khổng lồ là động vật quý hiếm.
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 这幅 画 是 稀世 之珍
- Bức tranh này là báu vật hiếm có.
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
- 他 得到 了 一份 珍贵 的 礼物
- Anh đã được tặng một món quà quý giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珍稀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珍稀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm珍›
稀›