广泛 guǎngfàn

Từ hán việt: 【quảng phiếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "广泛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 广

Đọc nhanh: 广 (quảng phiếm). Ý nghĩa là: rộng; nhiều; phổ biến; rộng rãi; rộng khắp; rộng lớn. Ví dụ : - 广。 Cô ấy có nền tảng kiến thức rộng.. - 广。 Mạng lưới của họ rất rộng lớn.. - 广。 Ảnh hưởng của anh ấy rất rộng lớn.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 广泛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 广泛 khi là Tính từ

rộng; nhiều; phổ biến; rộng rãi; rộng khắp; rộng lớn

范围大,涉及面广

Ví dụ:
  • - yǒu 广泛 guǎngfàn de 知识 zhīshí 背景 bèijǐng

    - Cô ấy có nền tảng kiến thức rộng.

  • - 他们 tāmen de 网络 wǎngluò 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Mạng lưới của họ rất rộng lớn.

  • - de 影响力 yǐngxiǎnglì 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Ảnh hưởng của anh ấy rất rộng lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 广泛

Phó từ + 广泛

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè de 用途 yòngtú 极其 jíqí 广泛 guǎngfàn

    - Công dụng của cái này vô cùng rộng.

  • - 互联网 hùliánwǎng de 应用 yìngyòng hěn 广泛 guǎngfàn

    - Ứng dụng của mạng internet rất rộng rãi.

广泛 + 的 + Danh từ

"广泛" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 广泛 guǎngfàn de 人脉 rénmài

    - Họ có mối quan hệ rộng rãi.

  • - 广泛 guǎngfàn de 阅读 yuèdú néng 开阔视野 kāikuòshìyě

    - Việc đọc nhiều có thể mở rộng hiểu biết.

So sánh, Phân biệt 广泛 với từ khác

广阔 vs 广泛

Giải thích:

Ý nghĩa và cách sử dụng của "广" và "广" đều không giống nhau, không thể thay thế cho nhau

普遍 vs 广泛

Giải thích:

Giống:
- "" và "广" đều diễn tả một phạm vi rộng lớn.
Khác:
- Dùng từ "" để nhấn mạnh điểm chung của mọi thứ; Dùng từ "广" thay vì từ "" để nhấn mạnh nhiều khía cạnh của vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广泛

  • - 羌族 qiāngzú 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén de 爱好 àihào 广泛 guǎngfàn

    - Ông già này có rất nhiều sở thích.

  • - 人民 rénmín 享受 xiǎngshòu 广泛 guǎngfàn de 民主 mínzhǔ

    - nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.

  • - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 广泛 guǎngfàn de 人脉 rénmài

    - Họ có mối quan hệ rộng rãi.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 涉及 shèjí de 内容 nèiróng 广泛 guǎngfàn

    - Nội dung bộ phim này đề cập đến nhiều lĩnh vực.

  • - 广泛 guǎngfàn de 支持 zhīchí

    - Sự ủng hộ rộng rãi.

  • - 金银箔 jīnyínbó 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Giấy vàng bạc có nhiều ứng dụng.

  • - 科学 kēxué 门类 ménlèi hěn 广泛 guǎngfàn

    - Các ngành khoa học rất đa dạng.

  • - 丹砂 dānshā 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Chu sa có nhiều ứng dụng.

  • - 这种 zhèzhǒng 化学 huàxué 制品 zhìpǐn zài 工业 gōngyè shàng 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.

  • - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Loại cây này phân bố rộng rãi.

  • - 空难事件 kōngnànshìjiàn zhōng 有些 yǒuxiē rén 大难不死 dànànbùsǐ bèi 新闻界 xīnwénjiè 广泛 guǎngfàn 报导 bàodǎo

    - Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.

  • - 乌拉草 wùlacǎo zài 北方 běifāng 广泛 guǎngfàn 种植 zhòngzhí

    - Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.

  • - yǒu 广泛 guǎngfàn de 知识 zhīshí 背景 bèijǐng

    - Cô ấy có nền tảng kiến thức rộng.

  • - zhè 首歌 shǒugē 广泛 guǎngfàn 流传 liúchuán

    - Bài hát này được lan truyền rộng rãi.

  • - 矿藏 kuàngcáng zài 山中 shānzhōng 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Mỏ khoáng sản phân bố rộng rãi trong núi.

  • - de 人际关系 rénjìguānxì 网络 wǎngluò 广泛 guǎngfàn

    - Mạng lưới quan hệ của anh ấy rất rộng.

  • - 他们 tāmen de 网络 wǎngluò 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Mạng lưới của họ rất rộng lớn.

  • - 这种 zhèzhǒng xiāng 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Loại hương này có nhiều công dụng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 广泛

Hình ảnh minh họa cho từ 广泛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广泛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 广

    Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Fá , Fán , Fàn , Fěng
    • Âm hán việt: Phiếm , Phủng
    • Nét bút:丶丶一ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHIO (水竹戈人)
    • Bảng mã:U+6CDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa