Đọc nhanh: 寻常 (tầm thường). Ý nghĩa là: bình thường. Ví dụ : - 这是寻常的错误。 Đây là lỗi bình thường.. - 他过着寻常生活。 Anh ấy sống cuộc sống bình thường.. - 这份工作很寻常。 Công việc này rất bình thường.
Ý nghĩa của 寻常 khi là Tính từ
✪ bình thường
平常;普通
- 这是 寻常 的 错误
- Đây là lỗi bình thường.
- 他 过 着 寻常 生活
- Anh ấy sống cuộc sống bình thường.
- 这份 工作 很 寻常
- Công việc này rất bình thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寻常
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 寻常
phó từ tu sức
- 这 风俗 很 寻常
- Phong tục này rất bình thường.
- 这 顿饭 很 寻常
- Bữa ăn này rất bình thường.
✪ 寻常 + 的 + Danh
"寻常" làm định ngữ
- 这是 一种 寻常 的 现象
- Đây là một hiện tượng bình thường.
- 他 讲述 了 寻常 的 故事
- Anh ấy kể một câu chuyện bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻常
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 这 顿饭 很 寻常
- Bữa ăn này rất bình thường.
- 异乎寻常
- khác thường; phi thường
- 超乎寻常
- Vượt mức bình thường.
- 这 风俗 很 寻常
- Phong tục này rất bình thường.
- 超乎寻常 的 死亡率
- tỉ lệ tử vong quá mức bình thường
- 他 讲述 了 寻常 的 故事
- Anh ấy kể một câu chuyện bình thường.
- 他 的 轨迹 很 不 寻常
- Quỹ tích của anh ấy rất không bình thường.
- 她 有着 不同寻常 的 遭际
- Cô ấy có một hoàn cảnh khác thường.
- 她 的 才能 非同寻常
- Tài năng của cô ấy rất đặc biệt.
- 这是 寻常 的 错误
- Đây là lỗi bình thường.
- 他 的 见解 非同寻常
- Ý kiến của anh ấy luôn độc đáo.
- 他 过 着 寻常 生活
- Anh ấy sống cuộc sống bình thường.
- 这份 工作 很 寻常
- Công việc này rất bình thường.
- 这是 一种 寻常 的 现象
- Đây là một hiện tượng bình thường.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寻常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寻常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寻›
常›