寻常 xúncháng

Từ hán việt: 【tầm thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寻常" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tầm thường). Ý nghĩa là: bình thường. Ví dụ : - 。 Đây là lỗi bình thường.. - 。 Anh ấy sống cuộc sống bình thường.. - 。 Công việc này rất bình thường.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寻常 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 寻常 khi là Tính từ

bình thường

平常;普通

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 寻常 xúncháng de 错误 cuòwù

    - Đây là lỗi bình thường.

  • - guò zhe 寻常 xúncháng 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống cuộc sống bình thường.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò hěn 寻常 xúncháng

    - Công việc này rất bình thường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寻常

Chủ ngữ + Phó từ + 寻常

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - zhè 风俗 fēngsú hěn 寻常 xúncháng

    - Phong tục này rất bình thường.

  • - zhè 顿饭 dùnfàn hěn 寻常 xúncháng

    - Bữa ăn này rất bình thường.

寻常 + 的 + Danh

"寻常" làm định ngữ

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 寻常 xúncháng de 现象 xiànxiàng

    - Đây là một hiện tượng bình thường.

  • - 讲述 jiǎngshù le 寻常 xúncháng de 故事 gùshì

    - Anh ấy kể một câu chuyện bình thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻常

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 非常 fēicháng yìng 不肯 bùkěn 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.

  • - 拾金不昧 shíjīnbùmèi zài 今天 jīntiān shì hěn 寻常 xúncháng de 事情 shìqing le

    - Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.

  • - zhè 顿饭 dùnfàn hěn 寻常 xúncháng

    - Bữa ăn này rất bình thường.

  • - 异乎寻常 yìhūxúncháng

    - khác thường; phi thường

  • - 超乎寻常 chāohūxúncháng

    - Vượt mức bình thường.

  • - zhè 风俗 fēngsú hěn 寻常 xúncháng

    - Phong tục này rất bình thường.

  • - 超乎寻常 chāohūxúncháng de 死亡率 sǐwánglǜ

    - tỉ lệ tử vong quá mức bình thường

  • - 讲述 jiǎngshù le 寻常 xúncháng de 故事 gùshì

    - Anh ấy kể một câu chuyện bình thường.

  • - de 轨迹 guǐjì hěn 寻常 xúncháng

    - Quỹ tích của anh ấy rất không bình thường.

  • - 有着 yǒuzhe 不同寻常 bùtóngxúncháng de 遭际 zāojì

    - Cô ấy có một hoàn cảnh khác thường.

  • - de 才能 cáinéng 非同寻常 fēitóngxúncháng

    - Tài năng của cô ấy rất đặc biệt.

  • - 这是 zhèshì 寻常 xúncháng de 错误 cuòwù

    - Đây là lỗi bình thường.

  • - de 见解 jiànjiě 非同寻常 fēitóngxúncháng

    - Ý kiến của anh ấy luôn độc đáo.

  • - guò zhe 寻常 xúncháng 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống cuộc sống bình thường.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò hěn 寻常 xúncháng

    - Công việc này rất bình thường.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 寻常 xúncháng de 现象 xiànxiàng

    - Đây là một hiện tượng bình thường.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寻常

Hình ảnh minh họa cho từ 寻常

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寻常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Xín , Xún
    • Âm hán việt: Tầm
    • Nét bút:フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMDI (尸一木戈)
    • Bảng mã:U+5BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao