Đọc nhanh: 特别 (đặc biệt). Ý nghĩa là: vô cùng; rất; đặc biệt, càng; đặc biệt; nhất là, đặc biệt. Ví dụ : - 我觉得你是个特别好的姑娘。 Tôi nghĩ bạn là một cô gái rất tốt.. - 今天的天空特别蓝。 Bầu trời hôm nay đặc biệt trong xanh.. - 那个地方特别安静。 Nơi đó rất yên tĩnh.
Ý nghĩa của 特别 khi là Phó từ
✪ vô cùng; rất; đặc biệt
表示程度高
- 我 觉得 你 是 个 特别 好 的 姑娘
- Tôi nghĩ bạn là một cô gái rất tốt.
- 今天 的 天空 特别 蓝
- Bầu trời hôm nay đặc biệt trong xanh.
- 那个 地方 特别 安静
- Nơi đó rất yên tĩnh.
- 他 特别 聪明
- Anh ấy rất thông minh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ càng; đặc biệt; nhất là
尤其
- 我 喜欢 吃 葡萄 , 特别 是 紫色 的
- Tôi thích ăn nho, đặc biệt là nho tím.
- 拍 风景 很 美 , 特别 是 夜景
- Cảnh chụp rất đẹp, nhất là cảnh đêm.
Ý nghĩa của 特别 khi là Tính từ
✪ đặc biệt
跟别的不一样,有自己特点的;不是普通的
- 你 的 茶杯 很 特别
- Cốc trà của cậu thật đặc biệt.
- 你 的 花插 得 很 特别
- Cách cắm hoa của bạn rất đặc biệt.
- 这个 菜 的 做法 很 特别
- Cách chế biến món ăn này rất đặc biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 特别
✪ 特别 + Động từ (trạng thái tâm lý)/ Tính từ
đặc biệt như thế nào/ làm gì
- 特别 喜欢
- Rất thích.
- 特别 好看
- Rất đẹp.
✪ A + Động từ + 得 + 特别 ...
A làm gì đặc biệt như thế nào
- 这场 雨下 得 特别 大
- Trời đang mưa rất to.
- 饭 做 得 特别 好吃
- Cơm nấu rất ngon.
So sánh, Phân biệt 特别 với từ khác
✪ 分外 vs 特别
"分外" là phó từ cũng là danh từ, "特别" vừa là phó từ vừa là tính từ, khi làm phó từ thì cách sử dụng của hai từ này về cơ bản là giống, cách sử dụng của từ tính khác cũng không giống nhau.
✪ 特别 vs 特殊
Giống:
- "特别" và "特殊" đều có nghĩa là "không bình thường, đặc biệt".
- Hai từ này vừa có thể làm định ngữ vừa làm vị ngữ,
Khác:
- "特别" vừa là phó từ vừa là tính từ, "特殊" chỉ là tính từ.
- "特别" còn có thể làm trạng ngữ cho động từ và tính từ, còn "特殊" chỉ có thể được sử dụng như một trạng từ của động từ, không phải là trạng từ của tính từ.
✪ 特别 vs 特意 vs 特地
Giống:
- Cả ba đều là phó từ, biểu thị làm việc gì đó chỉ vì mục đích, đối tượng nào đó.
Khác:
- "特别" mức độ cao hơn bình thường, giống như "格外、非常", thường bổ ngữ cho tính từ, động từ.
"特地"、"特意" không có cách dùng này.
- "特别" nêu lên một sự việc nào đó trong số những sự việc tương tự để nhấn mạnh.
"特地"、"特意" không có cách dùng này.
- "特地" nhấn mạnh hành động xuất phát từ mục đích riêng, vì vậy ngữ khí chú trọng vào bản thân hành động.
"特意" còn nhấn mạnh hành động xuất phát từ ý kiến chủ quan của người nào đó đối với ai đó hoặc sự việc gì đó.
"特别" bao gồm cả hai nghĩa.
✪ 特别 vs 尤其
"特别" có nghĩa của "尤其",
- "特别" cũng được sử dụng như một tính từ, "尤其" là phó từ.
- Sau "尤其" chỉ người hoặc vật mà bên trên văn bản đã đề cập đến, có nghĩa "nhấn mạnh một trong số họ", còn có ý nghĩa phân biệt.
- "特别" được sử dụng rộng rãi hơn và không giới hạn ở điều này.
- "尤其" không thể được tu sức bởi phó từ chỉ mức độ, nhưng "特别" có thể.
✪ 优点 vs 特别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特别
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 我婆 对 我 特别 好
- Mẹ chồng đối với tôi rất tốt.
- 外婆 对 我 特别 疼爱
- Bà ngoại rất yêu thương tôi.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 杨梅 酸酸甜甜 的 , 特别 好吃
- Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
- 这 只 猫 特别 胖
- Con mèo này béo ơi là béo.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 那颗星 星 特别 亮儿
- Ngôi sao đó rất sáng.
- 他 对 孩子 们 特别 和蔼
- Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.
- 这 道菜 的 滋味 很 特别
- Món ăn này có hương vị rất đặc biệt.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 我 有 一个 特别 的 爱好
- Tôi có một đam mê đặc biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
特›
Làm Nổi Bật
hiếm lạyêu thích; ham thích; thèm muốn (vì hiếm lạ)lạ kỳ; của quý hiếm
Độc Đáo
Hiếm Lạ, Kì Lạ
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
Vô Cùng
Ngoài Định Mức
riêng; chuyên; đặc biệt; chỉ
(1) Dị Thường , Khác Thường
Riêng, Chuyên, Đặc Biệt
khác người; xuất chúng (nói năng, hành động)trái thông lệ; trái với lệ thường; quá giới hạn
Đặc Biệt Là, Nhất Là
Hiếm Lạ, Việc Lạ
Đặc Biệt, Đặc Thù (Quan Hệ, Nghi Lễ, Yêu Cầu, Đãi Ngộ)
Lạ Lùng, Đặc Biệt, Độc Đáo
Gia Tăng, Cộng Thêm
Thưa Thớt, Ít Ỏi, Lèo Tèo
Rất, Hết Sức, Vô Cùng
cực độ; vô cùng; hết sức; quá sức; hết mứccực điểm; tột độrất đỗi
Vẻ Bề Ngoài
Đặc Chế, Chế Tạo Đặc Biệt
xem 獨具 | 独具
dị dạng; khác nhau; thay đổiđặc biệt; khác thường
Phục Chế, Làm Lại
Những… Ấy/Đó/Kia
cực kìhết sức
Càng, Đặc Biệt, Nổi Bật (Đặt Trước Tính Từ Hoặc Động Từ Song Âm Tiết