特别 tèbié

Từ hán việt: 【đặc biệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "特别" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đặc biệt). Ý nghĩa là: vô cùng; rất; đặc biệt, càng; đặc biệt; nhất là, đặc biệt. Ví dụ : - 。 Tôi nghĩ bạn là một cô gái rất tốt.. - 。 Bầu trời hôm nay đặc biệt trong xanh.. - 。 Nơi đó rất yên tĩnh.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 特别 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 特别 khi là Phó từ

vô cùng; rất; đặc biệt

表示程度高

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde shì 特别 tèbié hǎo de 姑娘 gūniang

    - Tôi nghĩ bạn là một cô gái rất tốt.

  • - 今天 jīntiān de 天空 tiānkōng 特别 tèbié lán

    - Bầu trời hôm nay đặc biệt trong xanh.

  • - 那个 nàgè 地方 dìfāng 特别 tèbié 安静 ānjìng

    - Nơi đó rất yên tĩnh.

  • - 特别 tèbié 聪明 cōngming

    - Anh ấy rất thông minh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

càng; đặc biệt; nhất là

尤其

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 葡萄 pútao 特别 tèbié shì 紫色 zǐsè de

    - Tôi thích ăn nho, đặc biệt là nho tím.

  • - pāi 风景 fēngjǐng hěn měi 特别 tèbié shì 夜景 yèjǐng

    - Cảnh chụp rất đẹp, nhất là cảnh đêm.

Ý nghĩa của 特别 khi là Tính từ

đặc biệt

跟别的不一样,有自己特点的;不是普通的

Ví dụ:
  • - de 茶杯 chábēi hěn 特别 tèbié

    - Cốc trà của cậu thật đặc biệt.

  • - de 花插 huāchā hěn 特别 tèbié

    - Cách cắm hoa của bạn rất đặc biệt.

  • - 这个 zhègè cài de 做法 zuòfǎ hěn 特别 tèbié

    - Cách chế biến món ăn này rất đặc biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 特别

特别 + Động từ (trạng thái tâm lý)/ Tính từ

đặc biệt như thế nào/ làm gì

Ví dụ:
  • - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan

    - Rất thích.

  • - 特别 tèbié 好看 hǎokàn

    - Rất đẹp.

A + Động từ + 得 + 特别 ...

A làm gì đặc biệt như thế nào

Ví dụ:
  • - 这场 zhèchǎng 雨下 yǔxià 特别 tèbié

    - Trời đang mưa rất to.

  • - fàn zuò 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Cơm nấu rất ngon.

So sánh, Phân biệt 特别 với từ khác

分外 vs 特别

Giải thích:

"" là phó từ cũng là danh từ, "" vừa là phó từ vừa là tính từ, khi làm phó từ thì cách sử dụng của hai từ này về cơ bản là giống, cách sử dụng của từ tính khác cũng không giống nhau.

特别 vs 特殊

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có nghĩa là "không bình thường, đặc biệt".
- Hai từ này vừa có thể làm định ngữ vừa làm vị ngữ,
Khác:
- "" vừa là phó từ vừa là tính từ, "" chỉ là tính từ.
- "" còn có thể làm trạng ngữ cho động từ và tính từ, còn "" chỉ có thể được sử dụng như một trạng từ của động từ, không phải là trạng từ của tính từ.

特别 vs 特意 vs 特地

Giải thích:

Giống:
- Cả ba đều là phó từ, biểu thị làm việc gì đó chỉ vì mục đích, đối tượng nào đó.
Khác:
- "" mức độ cao hơn bình thường, giống như "", thường bổ ngữ cho tính từ, động từ.
""、"" không có cách dùng này.
- "" nêu lên một sự việc nào đó trong số những sự việc tương tự để nhấn mạnh.
""、"" không có cách dùng này.
- "" nhấn mạnh hành động xuất phát từ mục đích riêng, vì vậy ngữ khí chú trọng vào bản thân hành động.
"" còn nhấn mạnh hành động xuất phát từ ý kiến chủ quan của người nào đó đối với ai đó hoặc sự việc gì đó.
"" bao gồm cả hai nghĩa.

特别 vs 尤其

Giải thích:

"" có nghĩa của "",
- "" cũng được sử dụng như một tính từ, "" là phó từ.
- Sau "" chỉ người hoặc vật mà bên trên văn bản đã đề cập đến, có nghĩa "nhấn mạnh một trong số họ", còn có ý nghĩa phân biệt.
- "" được sử dụng rộng rãi hơn và không giới hạn ở điều này.
- "" không thể được tu sức bởi phó từ chỉ mức độ, nhưng "" có thể.

优点 vs 特别

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là danh từ.
Khác:
- "" chỉ những mặt tốt, còn "" chỉ những chỗ đặc biệt, có thể là ưu điểm hoặc không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特别

  • - zhè 特别 tèbié 平安 píngān de 平安夜 píngānyè

    - Đêm im lặng đặc biệt này.

  • - 拇指 mǔzhǐ dòu hěn 特别 tèbié

    - Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.

  • - 妹妹 mèimei 向来 xiànglái 特别 tèbié 嘎气 gāqì

    - Em gái luôn rất nghịch ngợm.

  • - 妹妹 mèimei 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 美术 měishù

    - Em gái tôi rất thích mỹ thuật.

  • - 妹妹 mèimei zhā de 辫子 biànzi 特别 tèbié 好看 hǎokàn

    - Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.

  • - 这株 zhèzhū 牡丹 mǔdan de 花朵 huāduǒ 特别 tèbié

    - bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.

  • - shí 心情 xīnqíng 特别 tèbié hǎo

    - Lúc này tâm trạng rất tốt.

  • - 奶奶 nǎinai 特别 tèbié 溺爱 nìài 孙子 sūnzi

    - Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.

  • - 我婆 wǒpó duì 特别 tèbié hǎo

    - Mẹ chồng đối với tôi rất tốt.

  • - 外婆 wàipó duì 特别 tèbié 疼爱 téngài

    - Bà ngoại rất yêu thương tôi.

  • - de kǒu 特别 tèbié qiǎo ya

    - Cô ấy rất khéo ăn nói.

  • - 杨梅 yángméi 酸酸甜甜 suānsuāntiántián de 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.

  • - zhè zhǐ māo 特别 tèbié pàng

    - Con mèo này béo ơi là béo.

  • - 沉默 chénmò shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé 特别 tèbié shì 发现 fāxiàn 别人 biérén 长胖 zhǎngpàng de 时候 shíhou

    - Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.

  • - 那颗星 nàkēxīng xīng 特别 tèbié 亮儿 liàngér

    - Ngôi sao đó rất sáng.

  • - duì 孩子 háizi men 特别 tèbié 和蔼 héǎi

    - Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.

  • - zhè 道菜 dàocài de 滋味 zīwèi hěn 特别 tèbié

    - Món ăn này có hương vị rất đặc biệt.

  • - 雨后 yǔhòu de 草地 cǎodì 显得 xiǎnde 特别 tèbié 滋润 zīrùn

    - Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.

  • - 佩戴 pèidài de 符号 fúhào hěn 特别 tèbié

    - Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.

  • - yǒu 一个 yígè 特别 tèbié de 爱好 àihào

    - Tôi có một đam mê đặc biệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 特别

Hình ảnh minh họa cho từ 特别

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa