奇怪 qíguài

Từ hán việt: 【kỳ quái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奇怪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỳ quái). Ý nghĩa là: kỳ quái; kỳ lạ; quái lạ; lạ lùng; quái gở, kỳ lạ; khó hiểu; ngoài dự tính, khó hiểu; cảm thấy kỳ lạ. Ví dụ : - 。 Người này thật kỳ quái.. - 。 Chuyện này rất kỳ lạ.. - 。 Câu hỏi này thật sự rất lạ lùng.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奇怪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 奇怪 khi là Tính từ

kỳ quái; kỳ lạ; quái lạ; lạ lùng; quái gở

跟平常的不一样;很少见到,甚至有点不合理的

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 人真 rénzhēn 奇怪 qíguài

    - Người này thật kỳ quái.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing hěn 奇怪 qíguài

    - Chuyện này rất kỳ lạ.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 真的 zhēnde hěn 奇怪 qíguài

    - Câu hỏi này thật sự rất lạ lùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kỳ lạ; khó hiểu; ngoài dự tính

出乎意料,难以理解

Ví dụ:
  • - 奇怪 qíguài 怎么 zěnme hái 没来 méilái

    - Kỳ lạ, sao anh ta vẫn chưa tới.

  • - 奇怪 qíguài 怎么 zěnme 睡得 shuìdé 这么 zhème zǎo

    - Kỳ lạ, sao bạn ngủ sớm thế?

  • - 这有 zhèyǒu 什么 shénme 奇怪 qíguài de

    - Điều này có gì mà khó hiểu chứ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 奇怪 khi là Động từ

khó hiểu; cảm thấy kỳ lạ

觉得奇怪;感到不理解

Ví dụ:
  • - 奇怪 qíguài 怎么 zěnme le

    - Tôi khó hiểu tại sao cô ấy lại khóc.

  • - 大家 dàjiā dōu 奇怪 qíguài 他来 tālái 上课 shàngkè

    - Mọi người đều cảm thấy kì lạ khi anh ấy đi học.

  • - 奇怪 qíguài 为什么 wèishíme

    - Anh ấy khó hiểu tại sao tôi đánh anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奇怪

奇怪 + 的 + Danh từ (人/想法/行为...)

"奇怪" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 网上 wǎngshàng yǒu 许多 xǔduō 奇怪 qíguài de rén

    - Có rất nhiều người kỳ lạ trên Internet.

  • - shì 一个 yígè 奇怪 qíguài de 想法 xiǎngfǎ

    - Đó là một suy nghĩ kỳ lạ.

奇奇怪怪

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 衣服 yīfú

    - Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.

  • - 弟弟 dìdì 常问 chángwèn 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 问题 wèntí

    - Em trai thích hỏi những câu hỏi kỳ lạ.

令/让 + Ai đó/人 + 奇怪

làm cho ai đó cảm thấy khó hiểu/kì lạ

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi ràng rén 奇怪 qíguài

    - Hành động của anh ta làm cho mọi người cảm thấy kì lạ.

  • - 这件 zhèjiàn shì 真让人 zhēnràngrén 奇怪 qíguài

    - Chuyện này thực sự làm cho mọi người khó hiểu.

So sánh, Phân biệt 奇怪 với từ khác

古怪 vs 奇怪

Giải thích:

- Phạm vi bổ nghĩa của "" rộng hơn"", là từ trung tính, mô tả người và các hiện tượng tự nhiên.
- "" thường dùng để bổ nghĩa cho hình dáng, tính khí, quần áo, cách ăn mặc, tính cách hoặc các từ chỉ số lượng ít, có bao gồm nghĩa không tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇怪

  • - de 爱好 àihào hěn 奇怪 qíguài

    - Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.

  • - 奇形怪状 qíxíngguàizhuàng

    - hình dạng quái gở; dáng hình kỳ quái.

  • - 希奇古怪 xīqígǔguài

    - hiếm lạ kỳ quái

  • - 弟弟 dìdì 常问 chángwèn 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 问题 wèntí

    - Em trai thích hỏi những câu hỏi kỳ lạ.

  • - 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 衣服 yīfú

    - Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.

  • - 离奇古怪 líqígǔguài

    - lạ lùng.

  • - 稀奇古怪 xīqígǔguài

    - kì lạ cổ quái.

  • - 一个 yígè 奇怪 qíguài de mèng

    - Một giấc mơ kỳ lạ.

  • - 昨晚 zuówǎn zuò 奇怪 qíguài de mèng

    - Hôm qua tôi mơ giấc mơ kì lạ.

  • - 这个 zhègè 玩意儿 wányìer 看起来 kànqǐlai hěn 奇怪 qíguài

    - Món đồ này trông rất kỳ lạ.

  • - 岩石 yánshí 形状 xíngzhuàng 千奇百怪 qiānqíbǎiguài

    - Hình dạng của đá trầm tích rất kỳ lạ.

  • - de 屁屁 pìpi shàng 有些 yǒuxiē 奇怪 qíguài de 斑点 bāndiǎn

    - Tôi có một số tàn nhang kỳ lạ trên mông của tôi.

  • - 这个 zhègè 石头 shítou de zhuàng hěn 奇怪 qíguài

    - Hình dạng của viên đá này rất lạ.

  • - 那个 nàgè 房间 fángjiān hěn 奇怪 qíguài 墙壁 qiángbì 一半 yíbàn tiē 壁纸 bìzhǐ 一半 yíbàn shuā 涂料 túliào

    - Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.

  • - 海里 hǎilǐ yǒu 不少 bùshǎo 奇怪 qíguài de 动植物 dòngzhíwù

    - dưới biển có nhiều động thực vật kỳ lạ.

  • - 有些 yǒuxiē 报刊杂志 bàokānzázhì 为了 wèile 赚钱 zhuànqián 净登 jìngdēng 一些 yīxiē 奇谈怪论 qítánguàilùn 毫无 háowú 科学性 kēxuéxìng

    - Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ ​​quặc, không có tính khoa học.

  • - 怪人 guàirén 一个 yígè 奇特 qítè huò 怪癖 guàipǐ de rén 怪人 guàirén

    - Người kỳ lạ, người có tính cách kỳ quặc hoặc kỳ lạ.

  • - de 举止 jǔzhǐ ràng rén 觉得 juéde 奇怪 qíguài

    - Anh ta hành động bất thường làm người khác thấy lạ.

  • - zài 石灰岩 shíhuīyán 洞里 dònglǐ 到处 dàochù shì 奇形怪状 qíxíngguàizhuàng de 钟乳石 zhōngrǔshí

    - trong hang động đá vôi, khắp nơi là những hình thù kỳ quái.

  • - 喜欢 xǐhuan 稀奇古怪 xīqígǔguài 不紧不慢 bùjǐnbùmàn

    - Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奇怪

Hình ảnh minh họa cho từ 奇怪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa