Đọc nhanh: 奇怪 (kỳ quái). Ý nghĩa là: kỳ quái; kỳ lạ; quái lạ; lạ lùng; quái gở, kỳ lạ; khó hiểu; ngoài dự tính, khó hiểu; cảm thấy kỳ lạ. Ví dụ : - 这个人真奇怪。 Người này thật kỳ quái.. - 这件事情很奇怪。 Chuyện này rất kỳ lạ.. - 这个问题真的很奇怪。 Câu hỏi này thật sự rất lạ lùng.
Ý nghĩa của 奇怪 khi là Tính từ
✪ kỳ quái; kỳ lạ; quái lạ; lạ lùng; quái gở
跟平常的不一样;很少见到,甚至有点不合理的
- 这个 人真 奇怪
- Người này thật kỳ quái.
- 这件 事情 很 奇怪
- Chuyện này rất kỳ lạ.
- 这个 问题 真的 很 奇怪
- Câu hỏi này thật sự rất lạ lùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kỳ lạ; khó hiểu; ngoài dự tính
出乎意料,难以理解
- 奇怪 , 他 怎么 还 没来 ?
- Kỳ lạ, sao anh ta vẫn chưa tới.
- 奇怪 , 你 怎么 睡得 这么 早
- Kỳ lạ, sao bạn ngủ sớm thế?
- 这有 什么 奇怪 的 ?
- Điều này có gì mà khó hiểu chứ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 奇怪 khi là Động từ
✪ khó hiểu; cảm thấy kỳ lạ
觉得奇怪;感到不理解
- 我 奇怪 她 怎么 哭 了
- Tôi khó hiểu tại sao cô ấy lại khóc.
- 大家 都 奇怪 他来 上课
- Mọi người đều cảm thấy kì lạ khi anh ấy đi học.
- 他 奇怪 为什么 我 打 他
- Anh ấy khó hiểu tại sao tôi đánh anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奇怪
✪ 奇怪 + 的 + Danh từ (人/想法/行为...)
"奇怪" vai trò định ngữ
- 网上 有 许多 奇怪 的 人
- Có rất nhiều người kỳ lạ trên Internet.
- 那 是 一个 奇怪 的 想法
- Đó là một suy nghĩ kỳ lạ.
✪ 奇奇怪怪
tính từ lặp lại
- 他 喜欢 穿 奇奇怪怪 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.
- 弟弟 常问 奇奇怪怪 的 问题
- Em trai thích hỏi những câu hỏi kỳ lạ.
✪ 令/让 + Ai đó/人 + 奇怪
làm cho ai đó cảm thấy khó hiểu/kì lạ
- 他 的 行为 让 人 奇怪
- Hành động của anh ta làm cho mọi người cảm thấy kì lạ.
- 这件 事 真让人 奇怪
- Chuyện này thực sự làm cho mọi người khó hiểu.
So sánh, Phân biệt 奇怪 với từ khác
✪ 古怪 vs 奇怪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇怪
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 奇形怪状
- hình dạng quái gở; dáng hình kỳ quái.
- 希奇古怪
- hiếm lạ kỳ quái
- 弟弟 常问 奇奇怪怪 的 问题
- Em trai thích hỏi những câu hỏi kỳ lạ.
- 他 喜欢 穿 奇奇怪怪 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.
- 离奇古怪
- lạ lùng.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 一个 奇怪 的 梦
- Một giấc mơ kỳ lạ.
- 昨晚 我 做 个 奇怪 的 梦
- Hôm qua tôi mơ giấc mơ kì lạ.
- 这个 玩意儿 看起来 很 奇怪
- Món đồ này trông rất kỳ lạ.
- 岩石 形状 千奇百怪
- Hình dạng của đá trầm tích rất kỳ lạ.
- 我 的 屁屁 上 有些 奇怪 的 斑点
- Tôi có một số tàn nhang kỳ lạ trên mông của tôi.
- 这个 石头 的 状 很 奇怪
- Hình dạng của viên đá này rất lạ.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 海里 有 不少 奇怪 的 动植物
- dưới biển có nhiều động thực vật kỳ lạ.
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 怪人 一个 奇特 或 怪癖 的 人 ; 怪人
- Người kỳ lạ, người có tính cách kỳ quặc hoặc kỳ lạ.
- 他 的 举止 剌 让 人 觉得 奇怪
- Anh ta hành động bất thường làm người khác thấy lạ.
- 在 石灰岩 洞里 , 到处 是 奇形怪状 的 钟乳石
- trong hang động đá vôi, khắp nơi là những hình thù kỳ quái.
- 我 喜欢 稀奇古怪 不紧不慢
- Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奇怪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
怪›
Hiếm Lạ, Việc Lạ
Tò Mò, Hiếu Kỳ
Ly Kỳ, Không Bình Thường, Khác Thường
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạchiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặcoái oămlạ kỳ
Nghi Hoặc
cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quáioái oăm
Hiếm Lạ, Kì Lạ
Tươi Mới
Kì Quái,
đẹp lạ thường; vô cùng đẹp; hoa lệ; tráng lệ; nguy nga; lộng lẫykỳ khôi
Lạ Lùng, Đặc Biệt, Độc Đáo
Kỳ Diệu, Diệu Kỳ
xuất chúng; nổi bật; vô cùng nổi bật
kỳ lạ (hoa); tài năngkỳ lạ; lập dị; kỳ quặc
tò mòlạ lùngthật ngạc nhiên
Hải Sản
kỳ dị; kỳ lạ
dị dạng; khác nhau; thay đổiđặc biệt; khác thường
thần quái; quái gởthần kì; kỳ lạ