Đọc nhanh: 壮丽 (tráng lệ). Ý nghĩa là: tráng lệ; lộng lẫy; đẹp đẽ; đồ sộ. Ví dụ : - 山河壮丽 núi sông tráng lệ
Ý nghĩa của 壮丽 khi là Tính từ
✪ tráng lệ; lộng lẫy; đẹp đẽ; đồ sộ
雄壮而美丽
- 山河 壮丽
- núi sông tráng lệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮丽
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 他藻 辞 华丽
- Lời văn của anh ấy hoa lệ.
- 山河 壮丽
- núi sông tráng lệ
- 画家 传真 了 山川 的 壮丽
- Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 俄国 的 风景 非常 壮丽
- Cảnh quan ở nước Nga rất hùng vĩ.
- 单于 的 宫殿 很 壮丽
- Cung điện của vua Hung Nô rất tráng lệ.
- 崭山 景色 壮丽
- Cảnh núi cao hùng vĩ.
- 垚 山 景色 壮丽
- Phong cảnh núi cao thật tráng lệ.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 这座 山峰 雄伟 壮丽
- Đỉnh núi này hùng vĩ đẹp đẽ.
- 这里 的 风景 非常 壮丽
- Phong cảnh ở đây rất hùng vĩ.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 他 送给 她 一块 美丽 的 瑛 石
- Anh ấy tặng cô ấy một viên ngọc đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壮丽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壮丽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丽›
壮›
hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
hoa lệ; hoa mỹ; lộng lẫy
1. Cảnh Nguy Nga Tráng Lệ, Đồ Sộ
To Lớn
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ
lộng lẫy; tráng lệ
To, To Lớn, Lớn Lao
Hùng Vĩ
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
u nhã; u nhã đẹp đẽ
tươi đẹp; xinh đẹp (phong cảnh)
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
Hoa Lệ
tráng lệ; hoa lệ; lộng lẫy